Apo-Cetirizine

(3.76) - 950 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Xatral XL®

(98)
Tên gốc: alfuzosin HClTên biệt dược: Xatral XL®Phân nhóm: thuốc trị các rối loạn ở bàng quang & tuyến tiền liệtTác dụngTác dụng của Xatral XL® là gì?Xatral ... [xem thêm]

Thuốc Cortibion

(11)
Tên hoạt chất: dexamethason acetat 4mg, cloramphenicol 0,16gTên thương hiệu: CortibionPhân nhóm: Thuốc kháng viêm có corticoid dùng tại chỗCông dụng thuốc CortibionCông ... [xem thêm]

Linzess®

(96)
Tên gốc: linaclotidePhân nhóm: thuốc nhuận trường, thuốc xổTên biệt dược: Linzess® Tác dụngTác dụng của thuốc Linzess® là gì?Linzess® là loại thuốc làm ... [xem thêm]

Thuốc Revetize®

(87)
Tên gốc: kẽm amino chelate, biotin, mộc tặc, đồng sulfate, canxi pantothenate, sắt fumarat và các vitamin nhóm BTên biệt dược: Revetize®Phân nhóm: vitamin và/hay khoáng ... [xem thêm]

Albendazole

(19)
Tác dụngTác dụng của albendazole là gì?Albendazole có tác dụng điều trị nhiễm sán dây (ví dụ, nhiễm ấu trùng sán lợn).Thuốc này cũng có thể được sử ... [xem thêm]

Thuốc naphazoline + pheniramine là gì?

(25)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc naphazoline + pheniramine là gì?Thuốc naphazoline + pheniramine được sử dụng để tạm thời làm giảm chứng đỏ mắt, mắt sưng ... [xem thêm]

Ích Thận Vương

(94)
Tên hoạt chất: cao đan sâm, cao dành dành, cao hoàng kỳ, trầm hương, bạch phục linh, cao râu mèo, cao mã đề, cao linh chi đỏ, L–carnitine fumarate, coenzyme Q10Phân ... [xem thêm]

Spiramycin

(37)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc spiramycin là gì?Bạn có thể dùng thuốc spiramycin để điều trị nhiều loại bệnh nhiễm trùng. Spiramycin thường được sử ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN