Concor®

(4.29) - 92 đánh giá

Tên gốc: bisoprolol fumarate

Tên biệt dược: Concor®

Phân nhóm: thuốc chẹn thụ thể beta

Tác dụng

Tác dụng của thuốc Concor® là gì?

Concor® được dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp; bệnh mạch vành (đau thắt ngực); suy tim mạn tính ổn định kèm suy giảm chức năng tâm thu thất trái kết hợp thuốc ức chế men chuyển, thuốc lợi tiểu và glycoside tim.

Liều dùng

Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.

Liều dùng thuốc Concor® cho người lớn như thế nào?

Bạn uống thuốc 1 lần/ ngày

Liều thông thường dành cho người bị tăng huyết áp

Bạn dùng 5mg, có thể tăng lên 10mg nhưng không được quá 20mg.

Đối với bệnh nhân suy gan hay thận mức độ nhẹ – trung bình: bạn không cần chỉnh liều.

Liều thông thường dành cho người bị suy tim mạn tính ổn định

Bạn dùng liều khởi đầu là 1,25mg, sau đó tăng liều dần, mỗi lần tăng 1,25mg cách tuần nếu bạn dung nạp tốt. Liều tối đa là 10mg để duy trì.

Đối với bệnh nhân bị suy thận nặng ClCr

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Arginin

(54)
Tên hoạt chất: arginineTên thương hiệu: ArgininPhân nhóm: các tác nhân dùng trong chẩn đoán hình ảnh & các chẩn đoán khácCông dụng thuốc ArgininCông dụng thuốc ... [xem thêm]

Thuốc ethionamide

(89)
Thuốc gốc: ethionamideThuốc biệt dược: Trecator®Thuốc ethionamide thuộc nhóm thuốc kháng lao.Tác dụngTác dụng của thuốc ethionamide là gì?Ethionamide được sử ... [xem thêm]

Thuốc Permixon 160mg

(76)
Hoạt chất: Phần chiết lipid-sterol của quả cây Serenoa repens (cây cọ lùn)Tên biệt dược: Permixon 160mgTác dụng của thuốc Permixon 160mgTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Thuốc latamoxef

(100)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc latamoxef là gì?Latamoxef là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin. Bạn có thể sử dụng thuốc này cho các bệnh nhiễm trùng nhạy ... [xem thêm]

Thuốc letrozole

(33)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc letrozole là gì?Bạn có thể dùng thuốc letrozole để điều trị một số loại ung thư vú (như ung thư vú liên quan đến thụ ... [xem thêm]

Usatrypsin

(27)
Thành phần: alphachymotrypsin 21 microkatalPhân nhóm: men kháng viêmTên biệt dược: UsatrypsinTác dụngTác dụng của thuốc Usatrypsin là gì?Thành phần alphachymotrypsin có ... [xem thêm]

Claminat® 625mg

(14)
Tên gốc: amoxicillin và axit clavulanicPhân nhóm: thuốc kháng sinh – PenicillinTên biệt dược: Claminat® 625mgTác dụng của thuốc Claminat® 625mgTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Ginkor-Fort®

(88)
Tên gốc: chiết xuất lá Ginkgo biloba + heptaminol + troxerutin Tên biệt dược: Ginkor-Fort® Phân nhóm: thuốc trị viêm tĩnh mạch & giãn tĩnh mạchTác dụngTác dụng ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN