Coolwort là thảo dược gì?

(3.84) - 82 đánh giá

Tìm hiểu chung

Coolwort dùng để làm gì?

Coolwort là một loại thảo mộc. Coolwort được sử dụng để làm thuốc.

Người ta dùng coolwort cho các vấn đề về đường tiểu bao gồm các bệnh bàng quang và rối loạn tiêu hóa bao gồm khó tiêu và ợ nóng. Coolwort cũng được sử dụng để giữ nước và làm thuốc bổ.

Coolwort có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của coolwort là gì?

Coolwort hoạt động làm tăng lượng nước tiểu.

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của coolwort là gì?

Liều dùng của coolwort có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Coolwort có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của coolwort là gì?

Coolwort được dùng ở dạng thảo dược tươi.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng coolwort?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng coolwort, bạn nên biết những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của coolwort hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác
  • Bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng coolwort với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của coolwort như thế nào?

Hiện chưa đủ thông tin về sự an toàn khi sử dụng coolwort.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: không có đủ thông tin việc sử dụng coolwort trong thời kỳ mang thai và cho con bú, tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Tương tác

Coolwort có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng coolwort với lithium.

Coolwort có thể có tác dụng như thuốc lợi tiểu. Dùng coolwort có thể làm cơ thể loại bỏ lithium ít hơn. Điều này có thể làm tăng lượng lithium trong cơ thể và gây ra các phản ứng phụ nghiêm trọng. Bạn có thể cần thay đổi liều lithium.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Cây bụp giấm là thảo dược gì?

(56)
Tên thông thường: Hibiscus also is known as karkade, red tea, red sorrel, Jamaica sorrel, rosella, soborodo (Zobo drink), Karkadi, roselle, and sour teaTên khoa học: Hibiscus sabdariffaTác ... [xem thêm]

Cây áo choàng của quý bà là thảo dược gì?

(78)
Tên thông thường: Alchemilla, Alquimila, Alquimilla, Feuilles d’Alchémille, Frauenmantel, Frauenmantelkraut, Lady’s Mantle, Leontopodium, Lion’s Foot, Manteau de Notre-Dame, Manto de la ... [xem thêm]

Cây bồ công anh có tác dụng gì?

(71)
Tên gốc: Bồ công anhTên gọi khác: Rau bồ cóc, diếp dại, diếp hoang, mũi mác, mót mét, diếp trời, rau mũi càyTên khoa học: Lactuca indicaTên tiếng Anh: DandelionTìm ... [xem thêm]

Bồ đào là thảo dược gì?

(32)
Tìm hiểu chungBồ đào dùng để làm gì?Người ta dùng vỏ cây bồ đào để làm thuốc.Bạn uống bồ đào để chữa táo bón, rối loạn túi mật, bệnh trĩ và ... [xem thêm]

Echinacea là thảo dược gì?

(44)
Tên thông thường: hoa cúc dại Mỹ, sampson đen, susan đen, hoa lược, echinaceawurzel, hedgehog, igelkopfwurzel, indian head, kansas snakeroot, hoa cúc dại lá tím nhọn, cúc dại ... [xem thêm]

Nấm aga là thảo dược gì?

(91)
Tên thông thường: Amanite Tue-Mouches, Fausse Oronge, Fly Agaric, Matamoscas, SomaTên khoa học: Amanita muscariaTác dụngNấm aga dùng để làm gì?Aga là một loại nấm, thường ... [xem thêm]

Tác dụng của hoa quỳnh mà bạn chưa biết

(31)
Tên gốc: Hoa quỳnhTên gọi khác: Hoa quỳnh hươngTên khoa học: Selenicereus grandiflorus, Cactus grandiflorusTên tiếng Anh: Night Blooming CereusTìm hiểu chung về hoa ... [xem thêm]

Histidine

(95)
Tên thông thường: Alpha-amino-4-imidazole propanoic acid, Histidina, L-2-Amino-3-(1H-imidazol-4-yl) propionic acid, L-Histidine, L-Histidine AKG, L-Histidine-Alpha Ketoglutaric Acid, L-Histidine ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN