Mucosolvan®

(3.77) - 387 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Prednisone

(53)
Biệt dược: CortancylHoạt chất: Prednison 5mgDạng bào chế: Viên nén dùng đường uốngTác dụngTác dụng của thuốc Cortancyl (prednison 5mg) là gì?Đây là thuốc ... [xem thêm]

Sữa Enfagrow A+3®

(22)
Tên gốc: sữa bột nguyên kem, sữa bột không béo phối hợp với các chất dinh dưỡng thiết yếuTên biệt dược: Enfagrow A+3®Phân nhóm: sản phẩm dinh dưỡng trẻ ... [xem thêm]

Benazepril

(46)
Tác dụngTác dụng của benazepril là gì?Benazepril được sử dụng để điều trị bệnh tăng huyết áp. Giảm cao huyết áp giúp ngăn ngừa đột quỵ, nhồi máu cơ ... [xem thêm]

Ricola®

(63)
Tên gốc: mentholPhân nhóm: nhóm thuốc ho & cảmTên biệt dược: Ricola®Tác dụngTác dụng của thuốc Ricola® là gì?Ricola® được dùng để làm giảm cơn đau trong ... [xem thêm]

Thuốc Amiparen®

(84)
Tên gốc: mỗi 500 ml amiparen-5: l-leucine 3,5 g, l-isoleucine 2 g, l-valine 2 g, l-lysine acetate 3,7 g, l-methionine 0,975 g, l-phenylalanine 1,75 g, l-threonine 1,425 g, l-tryptophan 0,5 g, ... [xem thêm]

Bromelain

(54)
Tên hoạt chất: bromelainPhân nhóm: các liệu pháp bổ trợ & thực phẩm chức năngCông dụng của bromelainCông dụng của bromelain là gì?Bromelain là một loại enzyme ... [xem thêm]

Flonase®

(78)
Tên gốc: fluticasoneTên biệt dược: Flonase®Phân nhóm: thuốc chống sung huyết mũi & các thuốc nhỏ mũi khác, thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, ... [xem thêm]

Amikacin

(98)
Tác dụngTác dụng của amikacin là gì?Amikacin được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn khác nhau. Amikacin thuộc nhóm kháng sinh ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN