Thuốc Cetavlon®

(3.63) - 431 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Daktarin ®

(26)
Tên gốc: miconazole nitrateTên biệt dược: Daktarin ® – dạng gel uốngPhân nhóm: thuốc kháng nấm nhóm azoleTác dụngTác dụng của thuốc Daktarin ® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Carbimazole

(24)
Tác dụngTác dụng của carbimazole là gì?Thuốc kháng giáp như carbimazole được sử dụng để điều trị bệnh cường giáp (tuyến giáp hoạt động quá mức) còn ... [xem thêm]

Biolactyl®

(60)
Tên gốc: lactobacillus acidophilus, lactobacillus bulgaricus, streptococcus lactisTên biệt dược: Biolactyl®Phân nhóm: thuốc trị tiêu chảyTác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Thuốc Mercilon®

(73)
Tên gốc: desogestrel, ethinyl estradiolTên biệt dược: Mercilon®Phân nhóm: thuốc uống ngừa thaiTác dụngTác dụng của thuốc Mercilon® là gì?Thuốc Mercilon® thường ... [xem thêm]

Thuốc loxoprofen

(41)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc loxoprofen là gì?Loxoprofen được sử dụng để làm dịu cơn đau từ các chứng bệnh khác nhau như đau đầu, đau răng, vọp bẻ ... [xem thêm]

Alendronate Sodium + Colecalciferol

(32)
Tác dụngTác dụng của alendronate sodium + colecalciferol là gì?Alendronate sodium + colecalciferol có tác dụng điều trị tình trạng loãng xương và tăng khối lượng ... [xem thêm]

Loratadine

(13)
Loratadine (hay thuốc loratadin) có tác dụng làm nhẹ bớt triệu chứng của viêm mũi và viêm kết mạc dị ứng do giải phóng histamin – một chất trung gian trong cơ ... [xem thêm]

DayQuil® Severe Cold & Flu Caplets

(94)
Tên gốc: acetaminophen, dextromethorphan, guaifenesin, phenylephrinePhân nhóm: thuốc ho và cảmTên biệt dược: Vicks® DayQuil® Severe Cold & Flu CapletsTác dụngTác dụng của ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN