Thuốc Cetavlon®

(3.63) - 431 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Isoprenaline (Isoproterenol) là gì?

(55)
Tác dụngTác dụng của isoprenaline là gì?Isoprenaline được sử dụng để điều trị một số vấn đề về tim (ví dụ, nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết), vấn ... [xem thêm]

Dabigatran

(45)
Tác dụngTác dụng của dabigatran là gì?Dabigatran được sử dụng để ngăn ngừa đột quỵ và các khối máu đông nguy hiểm (như ở chân hoặc phổi) nếu bạn bị ... [xem thêm]

Canxi lactate

(95)
Tên gốc: Canxi lactatePhân nhóm: Chất điện giải ElectrolytesTác dụngTác dụng của canxi lactate là gì?Canxi lactate thường được sử dụng để ngăn ngừa hoặc ... [xem thêm]

Natri sulfacetamide

(47)
Tên gốc: natri sulfacetamideTên biệt dược: Bleph®-10Phân nhóm: thuốc kháng khuẩn & khử trùng mắtTác dụngTác dụng của thuốc natri sulfacetamide là gì?Natri ... [xem thêm]

Metenolone là thuốc gì?

(73)
Tên gốc: metenoloneTên biệt dược: Primobolan®Phân nhóm: tác nhân đồng hóa/hóa trị gây độc tế bàoTác dụngTác dụng của thuốc metenolone là gì?Metenolone ... [xem thêm]

Thuốc levomepromazine

(23)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc levomepromazine là gì?Thuốc levomepromazine có chức năng xoa dịu, an thần và giảm đau. Thuốc được sử dụng cho nhiều nguyên ... [xem thêm]

CoAprovel

(26)
Tên hoạt chất: Mỗi viên 150/12.5: Irbesartan 150mg, hydrochlorothiazide 12,5mg. Mỗi viên 300/12.5: Irbesartan 300mg, hydrochlorothiazide 12,5mg. Mỗi viên 300/25: Irbesartan 300mg, ... [xem thêm]

Thuốc Symbicort Tubuhaler®

(83)
Tên gốc: budesonide, formoterolTên biệt dược: Symbicort Tubuhaler®Phân nhóm: thuốc trị hen suyễnTác dụngTác dụng của thuốc Symbicort Tubuhaler® là gì?Thuốc Symbicort ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN