Thuốc Cinnarizin Actavis®

(3.59) - 469 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Roman - C®

(89)
Tên gốc: sữa ong chúa, vitamin C, ETên biệt dược: Roman – C®Phân nhóm: các liệu pháp bổ trợ & thực phẩm chức năngTác dụngTác dụng của thuốc Roman – C® là ... [xem thêm]

Thuốc dextromethorphan hydrobromide (Komix®)

(89)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc Komix® là gì?Thuốc sirô dextromethorphan HBr (Komix®) thường được sử dụng để điều trị ho. Dextromethorphan không trị ho do hút ... [xem thêm]

Indobufen

(81)
Tác dụngTác dụng của indobufen là gì?Thuốc này được sử dụng để điều trị chứng huyết khối tĩnh mạch. Indobufen là một chất ức chế kết tập tiểu ... [xem thêm]

Alka Seltzer Plus® Day Cold & Flu

(91)
Tên gốc: acetaminophen, dextromethorphan, phenylephrineTên biệt dược: Alka Seltzer Plus® Day Cold & FluPhân nhóm: thuốc giảm đau (không có chất gây nghiện) & hạ sốt, ... [xem thêm]

IGOL®

(16)
Tên gốc: vỏ hạt cây IspaghulaTên biệt dược: IGOL®Phân nhóm: thuốc nhuận trường, thuốc xổTác dụngTác dụng của thuốc IGOL® là gì?IGOL® thường được sử ... [xem thêm]

Thuốc mitomycin

(58)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc mitomycin là gì?Bạn có thể sử dụng mitomycin chung với các loại thuốc khác để điều trị một số bệnh ung thư khác nhau ... [xem thêm]

Sữa Enfamil A+2®

(45)
Tên gốc: đạm whey tinh chất (sữa bò), đường lactose, hỗn hợp dầu thực vật (dầu dừa, dầu hoa Rum giàu oleic, dầu cọ, dầu đậu nành), sữa bột tách béo, ... [xem thêm]

Isoproterenol

(89)
Tên gốc: isoproterenolTên biệt dược: Isuprel®Phân nhóm: thuốc timTác dụngTác dụng của thuốc isoproterenol là gì?Isoproterenol thường được sử dụng để điều ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN