Thuốc Creon®

(3.82) - 554 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Gelusil®

(78)
Tên gốc: aluminum hydroxide/magnesium trisilicateTên biệt dược: Gelusil®Phân nhóm: thuốc kháng acid, chống trào ngược & chống loétTác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Oliveirim

(68)
Tên gốc: flunarizine (dưới dạng flunarizin.2HCl) 10mgTên biệt dược: OliveirimPhân nhóm: thuốc giãn mạch ngoại biên & thuốc hoạt hóa não/thuốc trị đau nửa ... [xem thêm]

Rulid®

(48)
Tên gốc: roxithromycinPhân nhóm: thuốc kháng sinh – macrolidTên biệt dược: Roxin®, Rulid®Tác dụngTác dụng của thuốc Rulid® là gì?Rulid® thường được sử dụng ... [xem thêm]

Molindone

(84)
Tên thành phần: molindoneTên biệt dược: Moban®, Lidone®Phân nhóm: thuốc chống loạn thầnTác dụngTác dụng của thuốc molindone là gì?Molindone có tác dụng điều ... [xem thêm]

Natri sulfacetamide

(47)
Tên gốc: natri sulfacetamideTên biệt dược: Bleph®-10Phân nhóm: thuốc kháng khuẩn & khử trùng mắtTác dụngTác dụng của thuốc natri sulfacetamide là gì?Natri ... [xem thêm]

Thuốc A-Derma Dermalibour®

(93)
Tên gốc: dịch chiết keo Yến mạch Rhéalba, dầu Yến mạch Rhéalba, kẽm oxyd, đồng sulfat, kẽm sulfat.Tên biệt dược: A-Derma Dermalibour®Phân nhóm: sản phẩm làm ... [xem thêm]

Natalizumab

(41)
Tên gốc: natalizumabPhân nhóm: thuốc ức chế miễn dịchTên biệt dược: TysabriTác dụngTác dụng của thuốc natalizumab là gì?Natalizumab được sử dụng để điều ... [xem thêm]

Trimoxtal

(16)
Tên gốc: amoxicillin, sulbactamTên biệt dược: TrimoxtalPhân nhóm: thuốc kháng sinh – penicillin, thuốc kháng sinh – các beta-lactam khácTác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN