Abilify®

(4.33) - 852 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc latamoxef

(100)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc latamoxef là gì?Latamoxef là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin. Bạn có thể sử dụng thuốc này cho các bệnh nhiễm trùng nhạy ... [xem thêm]

Sermorelin acetate

(82)
Tên gốc: sermorelin acetateTên biệt dược: Geref®Phân nhóm: các thuốc khác ảnh hưởng sự điều hòa hormonTác dụngTác dụng của thuốc sermorelin acetate là ... [xem thêm]

Indomethacin Flamingo®

(97)
Tên gốc: indomethacinTên biệt dược: Indomethacin Flamingo®Phân nhóm: thuốc kháng viêm không steroidTác dụngTác dụng của thuốc Indomethacin Flamingo® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Thuốc cyclobenzaprine

(78)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc cyclobenzaprine là gì?Cyclobenzaprine được sử dụng trong thời gian ngắn để điều trị co thắt cơ bắp. Cyclobenzaprine thường ... [xem thêm]

Thuốc Cavinton®

(40)
Thuốc gốc: vinpocetineTên biệt dược: Cavinton®Thuốc này thuộc nhóm thuốc hướng thần kinh, thuốc bổ thần kinh.Tác dụngTác dụng của thuốc Cavinton® là ... [xem thêm]

Lamisil AT®

(28)
Tên gốc: terbinafinePhân nhóm: thuốc kháng nấmTên biệt dược: Lamisil AT®Tác dụngTác dụng của thuốc Lamisil AT® là gì?Lamisil AT® là thuốc kháng nấm tại chỗ, ... [xem thêm]

Nafcillin

(75)
Tên gốc: nafcillinTên biệt dược: Unipen®, Nallpen®Phân nhóm: thuốc kháng sinh penicillinTác dụngTác dụng của thuốc nafcillin là gì?Nafcillin là một kháng sinh có tác ... [xem thêm]

Dung dịch nước muối

(58)
Tên gốc: salineTác dụngTác dụng của dung dịch nước muối là gì?Dung dịch nước muối được dùng để điều trị mũi khô hay kích thích đường thở gây ra ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN