Abilify®

(4.33) - 852 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Flixonase®

(69)
Tên gốc: fluticasone propionateTên biệt dược: Flixonase®Phân nhóm: thuốc chống sung huyết mũi và các thuốc nhỏ mũi khác.Tác dụngTác dụng của thuốc Flixonase® là ... [xem thêm]

Thuốc aflibercept

(57)
Tên hoạt chất: afliberceptPhân nhóm: liệu pháp nhắm trúng đích/các thuốc nhãn khoa khácCông dụng thuốc afliberceptCông dụng thuốc aflibercept là gì?Aflibercept ... [xem thêm]

Thuốc selenium sulfide

(38)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc selenium sulfide là gì?Bạn có thể sử dụng selenium sulfide để điều trị gàu và nhiễm trùng da đầu (viêm da tiết bã). Thuốc ... [xem thêm]

Marvelon®

(52)
Thuốc tránh thai Marvelon có chứa thành phần desogestrel, ethinyl estradiol dùng để ngừa thai hàng ngày. Vậy cách dùng thuốc ngừa thai Marvelon như thế nào? Mời bạn ... [xem thêm]

Thuốc dolasetron

(84)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc dolasetron là gì?Bạn có thể dùng thuốc này riêng lẻ hoặc dùng chung với các loại thuốc khác để ngăn ngừa buồn nôn và nôn ... [xem thêm]

Desloratadine

(91)
Desloratadine là hoạt chất có tính đối kháng với histamin chọn lọc trên thụ thể H1, có tác dụng chống dị ứng. Trên thị trường, nhiều biệt dược có chứa ... [xem thêm]

Acrivastine

(89)
Thuốc acrivastine là thuốc kháng histamine H1 thế hệ 2, thuộc phân nhóm thuốc chống dị ứng.Tác dụngTác dụng của thuốc acrivastine là gì?Thuốc được sử dụng ... [xem thêm]

Ibuprofen là thuốc gì?

(39)
Tác dụngTác dụng của thuốc ibuprofen là gì?Ibuprofen là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID). Thuốc hoạt động bằng cách ngăn ngừa việc cơ thể sản xuất các ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN