Aconitum columbianum

(4.31) - 549 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Cà độc dược là thảo dược gì?

(18)
Tên thông thường: Atropa belladonna, Atropa acuminata, Baccifère, Belladona, Belladone, Belle-Dame, Belle-Galante, Bouton Noir, Cerise du Diable, Cerise Enragée, Cerise d’Espagne, Deadly ... [xem thêm]

Thìa là đen là thảo dược gì?

(30)
Tên thông thường: Ajenuz, Aranuel, Baraka, Black Seed, Black Caraway, Charnuska, Cheveux de Vénus, Cominho Negro, Comino Negro, Cumin Noir, Fennel Flower, Fitch, Graine de Nigelle, Graine ... [xem thêm]

Cỏ lúa mì là thảo dược gì?

(50)
Tên thông thường của cỏ lúa mì: Agropyre, Agropyron, Agropyron repens, Agropyron firmum, Blé en Herbe, Brote del Trigo, Couchgrass, Couch Grass, Cutch, Dog Grass, Dog-grass, Doggrass, ... [xem thêm]

Codonopsis

(45)
Tên thường gọi: Bastard Ginseng, Bellflower, Bonnet Bellflower, Campanule à Bonnet, Chuan Dang, Codonopsis Modestae, Codonopsis Pilosula Modesta, Dangshen, Dong Seng, Ginseng Bâtard, Ginseng ... [xem thêm]

Nhung hươu là thảo dược gì?

(23)
Tên thường gọi: nhung hươu,velvet antler, Cornu cervi parvum, lu rong (hairy young horn)Tên khoa học: Antler velvet of species Cervus nippon T., Cervus elaphus L. (Wapiti), Cervi ... [xem thêm]

Dược liệu râu mèo có công dụng gì?

(63)
Tên thường gọi: Râu mèoTên khoa học: Orthorsiphon aristatus (Blume) Miq., Orthosiphon stamineus Benth.Họ: Bạc hà (Lamiaceae)Tổng quan về dược liệu Râu mèoTìm hiểu chung ... [xem thêm]

Hạt giống cây tùng là thảo dược gì?

(29)
Tên thường gọi: Tung, candlenut, candleberry, varnish tree, balucanat, otaheite walnut, China-wood oil Tên khoa học: Aleurites moluccana Tác dụngTác dụng của hạt giống cây ... [xem thêm]

Chrysin

(34)
Tìm hiểu chungChrysin dùng để làm gì?Chrysin thuộc nhóm chất hóa học gọi là flavonoid, có trong các loài thực vật như passionflower, silver linden và một số loài hoa ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN