Alerest

(4.07) - 337 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Tyrotab

(99)
Tên hoạt chất: Tyrothricin, tetracain hydrocloridTên biệt dược: TyrotabTác dụng của thuốc TyrotabTác dụng của thuốc Tyrotab là gì?Thuốc Tyrotab được dùng để ... [xem thêm]

Dt Vax®

(24)
Tên gốc: vắc xin Diphtheria/tetanusPhân nhóm: vaccin, kháng huyết thanh & thuốc miễn dịchTên biệt dược: Dt Vax®Tác dụngTác dụng của thuốc DT Vax® là gì?DT Vax® ... [xem thêm]

Thuốc Polarax Tablet®

(34)
Tên gốc: dexchlorpheniramineTên biệt dược: Polarax Tablet®Phân nhóm: Thuốc kháng histamin & kháng dị ứngTác dụngTác dụng của thuốc Polarax Tablet® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Cisatracurium

(79)
Tác dụngTác dụng của cisatracurium là gì?Cisatracurium được sử dụng để giãn cơ. Thuốc hoạt động bằng cách ngăn chặn các tín hiệu giữa các dây thần kinh ... [xem thêm]

Oxycodone là gì?

(77)
Tác dụngTác dụng của oxycodone là gì?Oxycodone được dùng để giúp làm dịu các cơn đau vừa và nặng. Oxycodone thuộc nhóm thuốc gọi là thuốc giảm đau gây mê ... [xem thêm]

Thuốc Dorithricin

(100)
Tên hoạt chất: Benzalkonium Cl 1mg, benzocaine 1,5mg, tyrothricin 0,5mgTên thương hiệu: DorithricinPhân nhóm: thuốc dùng trong viêm & loét miệngCông dụng thuốc ... [xem thêm]

Thuốc Casalmux®

(99)
Tên gốc: carbocistein, salbutamol sulfateTên biệt dược: Casalmux®Phân nhóm: thuốc ho & cảmTác dụngTác dụng của thuốc Casalmux® là gì?Thuốc carbocistein là thuốc ... [xem thêm]

Trolamine salicylate

(29)
Tên gốc: trolamine salicylateTên biệt dược: ASA-Free®, Analgesia Creme Rub®, Arthricream®, Asper-Flex®, Aspercreme®, Aspercreme® Back & BodyPhân nhóm: thuốc kháng viêm không ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN