Alpha-GPC

(4.5) - 29 đánh giá

Tên thông thường: Alfa-GPC, Alpha Glycerol Phosphoryl Choline, Alpha-glycerylphosphorylcholine, Choline alphoscerate, Glycerophosphorylcholine, Glycérophosphorylcholine, GPC, GroPCho

Tên khoa học: Alpha-glycerophosphocholine

Tác dụng

Alpha-GP C dùng để làm gì?

Alpha-GPC là một chất dùng để uống và tiêm như thực phẩm chức năng nhằm điều trị các tình trạng sau:

  • Bệnh Alzheimer;
  • Mất trí;
  • Đột quỵ;
  • Thiếu máu tạm thời;
  • Trí nhớ;
  • Kỹ năng tư duy;
  • Học tập.

Alpha-GPC có thể được sử dụng cho các mục đích khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của Alpha-GPC là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy alpha-GPC làm tăng acetylcholine trong não. Chất này rất quan trọng đối với trí nhớ và các chức năng học tập.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của Alpha-GPC là gì?

Liều dùng để hỗ trợ chức năng cholinergic não và tăng cường chức năng nhận thức:

Bạn dùng 300-600mg mỗi ngày (với thức ăn).

Đối với việc sử dụng alpha-GPC trong việc giảm các triệu chứng suy giảm nhận thức:

Bạn uống 1.200mg mỗi ngày, chia thành ba liều, mỗi liều 400mg.

Liều dùng của Alpha-GPC có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của Alpha-GPC là gì?

Alpha-GPC có những dạng bào chế như:

  • Viên nang Alpha-GPC 300mg;
  • Bột Alpha-GPC 50% 50-100mg.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng Alpha-GPC?

Alpha-GPC gây ra những phản ứng phụ như:

  • Ợ nóng;
  • Đau đầu;
  • Mất ngủ;
  • Chóng mặt;
  • Da phát ban;
  • Nhầm lẫn.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng Alpha-GPC, bạn nên lưu ý những gì?

Bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây Alpha-GPC hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc ợi ích của việc sử dụng Alpha-GPC với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của Alpha-GPC như thế nào?

Không có đủ thông tin về việc sử dụng Alpha-GPC trong thời kỳ mang thai và cho con bú, bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Tương tác

Alpha-GPC có thể tương tác với những yếu tố gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng Alpha-GPC, đặc biệt nếu bạn đang dùng scopolamine (Transderm Scop®).

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Mao địa hoàng là thảo dược gì?

(13)
Tên thông thường: mao địa hoàngTên khoa học: digitalisTìm hiểu chungMao địa hoàng dùng để làm gì?Mao địa hoàng là một loại thảo mộc, các bộ phận của cây ... [xem thêm]

Axit malic

(99)
Tìm hiểu chungAxit malic dùng để làm gì?Axit malic là một hóa chất tìm thấy trong trái cây và rượu vang. Axit malic được sử dụng để điều trị chứng mệt ... [xem thêm]

Cây xô thơm là thảo dược gì?

(65)
Tên thông thường: Clary, Clary Wort, Clear Eye, Esalarea, Herbe aux Plaies, Muscatel Sage, Muskatellersalbei, Muskatellsalvia, OrvaleTên khoa học: Salvia sclareaTìm hiểu chungXô thơm ... [xem thêm]

Lam cận

(44)
Tìm hiểu chungCây lam cận dùng để làm gì?Cây lam cận được sử dụng để điều trị co thắt ruột và hội chứng ruột kích thích (IBS), kích thích sản xuất ... [xem thêm]

Dược liệu Tô mộc có công dụng gì?

(53)
Tên thường gọi: Tô mộcTên gọi khác: Gỗ vang, gỗ nhuộm, cây tô phượngTên nước ngoài: Sappan wood, Brazilwood tree, bukkum woodTên khoa học: Caesalpinia sappan L.Họ: ... [xem thêm]

Dill là thảo dược gì?

(16)
Tên thông thường: anethum, dilla, anise, shubit, eneldo (Tây Ban Nha), shih lo (Trung Quốc), dild (Đan Mạch), aneth (Pháp).Tên khoa học: Anethum graveolensTác dụngTác dụng của ... [xem thêm]

Phan tả diệp là thảo dược gì?

(42)
Tên thông thường: phan tả diệp, tiêm diệpTên khoa học: senna alexandrinaTên tiếng Anh: sennaTìm hiểu chung về cây phan tả diệpPhan tả diệp là loại cây bụi, cao ... [xem thêm]

Củ maca là thảo dược gì?

(55)
Tên thông thường: Ayak Chichira, Ayuk Willku, Ginseng Andin, Ginseng Péruvien, Lepidium meyenii, Lepidium peruvianum, Maca Maca, Maca Péruvien, Maino, Maka, Peruvian Ginseng, Peruvian ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN