Amoclavic®

(3.96) - 155 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Air-x

(60)
Tên gốc: simethiconePhân nhóm: thuốc điều hòa tiêu hóa, chống đầy hơi & kháng viêmTên biệt dược: Air-xTác dụng của thuốc Air-xTác dụng của thuốc Air-x là ... [xem thêm]

Agiosmin®

(59)
Thành phần: diosmin 450mg, hesperidin 50mg, tá dược vừa đủ 1 viênTên biệt dược: Agiosmin®Phân nhóm: thuốc trị viêm tĩnh mạch & giãn tĩnh mạch/thuốc trị bệnh ... [xem thêm]

Thuốc Lysinkid®

(69)
Tên gốc: lysine phối hợp với các vitamin nhóm BTên biệt dược: Lysinkid®Phân nhóm: vitamin và/hay khoáng chấtTác dụngTác dụng của thuốc Lysinkid® là gì?Lysinkid® ... [xem thêm]

Benzoyl peroxide

(79)
Tác dụngTác dụng của benzoyl peroxide là gì?Thuốc này được dùng để điều trị mụn từ mức độ nhẹ đến trung bình. Nó có thể được sử dụng kết hợp ... [xem thêm]

Thuốc Belafcap®

(39)
Tên gốc: betacaroten dạng huyền phù, men khô có chứa selen, vitamin E, vitamin CTên biệt dược: Belafcap®Phân nhóm : các liệu pháp bổ trợ & thực phẩm chức năngTác ... [xem thêm]

Rulid®

(48)
Tên gốc: roxithromycinPhân nhóm: thuốc kháng sinh – macrolidTên biệt dược: Roxin®, Rulid®Tác dụngTác dụng của thuốc Rulid® là gì?Rulid® thường được sử dụng ... [xem thêm]

Atovaquone

(31)
Tác dụngTác dụng của atovaquone là gì?Atovaquone được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (trước đây được gọi là viêm ... [xem thêm]

Thuốc Atussin®

(62)
Tên gốc: dextromethorphan HBr, chlorpheniramine maleate, natri citrate, ammonium, glyceryl guaiacolateTên biệt dược: Atussin®Phân nhóm: thuốc ho và cảmTìm hiểu chungTác dụng ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN