Betnovate®

(4.01) - 365 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Cimetidin 200mg

(84)
Thành phần: Cimetidine 200mgPhân nhóm: thuốc kháng axit, chống trào ngược & chống loétTên biệt dược: Cimetidin 200mgTác dụng của thuốc Cimetidin 200mgTác dụng của ... [xem thêm]

Thuốc Lysinkid®

(69)
Tên gốc: lysine phối hợp với các vitamin nhóm BTên biệt dược: Lysinkid®Phân nhóm: vitamin và/hay khoáng chấtTác dụngTác dụng của thuốc Lysinkid® là gì?Lysinkid® ... [xem thêm]

Thuốc Epivir/Epivir - HBV®

(94)
Tên gốc: lamivudineTên biệt dược: Epivir/Epivir – HBV®Phân nhóm: thuốc kháng virusTác dụngTác dụng của thuốc Epivir/Epivir – HBV® là gì?Thuốc Epivir/Epivir – HBV® ... [xem thêm]

Brufen®

(97)
Tên gốc: ibuprofenPhân nhóm: thuốc kháng viêm không steroidTên biệt dược: Brufen®Tác dụngTác dụng của thuốc Brufen® là gì?Brufen® là loại thuốc thường được ... [xem thêm]

Công dụng của thực phẩm bảo vệ sức khỏe Tiêu Khiết Thanh

(13)
Tên hoạt chất: Cao rẻ quạt, cao bán biên liên, cao bồ công anh, cao sói rừngPhân nhóm: Thực phẩm chức năng và các liệu pháp bổ trợTên thương hiệu: Thực ... [xem thêm]

Amorolfine

(69)
Tác dụngTác dụng của amorolfine là gì?Hydrochloride amorolfine là một loại thuốc được sử dụng chữa trị bệnh nhiễm trùng nấm móng. Thuốc hoạt động bằng ... [xem thêm]

Thuốc tinidazole

(72)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc tinidazole là gì?Bạn có thể sử dụng thuốc tinidazole để điều trị một số loại bệnh nhiễm trùng âm đạo (viêm âm đạo ... [xem thêm]

Thuốc Strepsils Warm®, Strepsils Cool®

(92)
Tên gốc: alcol diclorobenzyl, amylmetacresolTên biệt dược: Strepsils Warm ®, Strepsils Cool ®Phân nhóm: thuốc kháng khuẩn vùng hầu họngTác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN