Củ cải ngựa là thảo dược gì?

(4.22) - 80 đánh giá

Tên thông thường: Cran de Bretagne, Cranson, Grand Raifort, Great Raifort, Meerrettich, Mountain Radish, Moutarde des Allemands, Moutarde des Capucins, Moutardelle, , Pepperrot, Rábano Picante, Rábano Rústico, Radis de Cheval, Raifort, Raifort Sauvage, Red Cole, Rorippa armoracia.

Tên khoa học : Nasturtium armoracia, Amoraciae Rusticanae Radix, Armoracia lopathifolia, Armoracia rusticana, Cochlearia armoracia.

Tác dụng

Củ cải ngựa dùng để làm gì?

Củ cải ngựa được sử dụng cho các bệnh nhiễm trùng đường tiểu, sỏi thận, giữ nước, ho, viêm phế quản, nhức khớp (thấp khớp), rối loạn túi mật, thần kinh sụn, gút, giun đường ruột ở trẻ em.

Củ cải ngựa có thể được thoa trực tiếp lên da ở những nơi có khớp hoặc mô bị đau và sưng.

Củ cải ngựa có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của củ cải ngựa là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc. Có một số nghiên cứu cho thấy củ cải ngựa có thể giúp chống lại vi khuẩn và ngăn ngừa co thắt.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của củ cải ngựa là gì?

Liều dùng của củ cải ngựa có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của củ cải ngựa là gì?

Củ cải ngựa có ở dạng viên nang tự nhiên nguyên chất 900mg.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng củ cải ngựa?

Củ cải ngựa có thể gây ra một số tác dụng phụ như:

  • Kích thích và viêm màng nhầy ở miệng, mắt, dạ dày, ruột và đường tiết niệu;
  • Sốt hoặc phồng rộp;
  • Đau bụng;
  • Buồn nôn, nôn mửa (có máu), tiêu chảy và đau dạ dày;
  • Hormone giảm;

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng củ cải ngựa bạn nên lưu ý những gì?

Bạn nên báo cho bác sĩ bất kỳ loại thuốc hoặc thảo dược nào bạn đang sử dụng trước khi bắt đầu dùng củ cải ngựa.

Trước khi dùng củ cải ngựa, hãy hỏi ý kiến bác sĩ nếu bạn:

  • Dùng thuốc cho trẻ ít hơn 4 tuổi;
  • Trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Phụ nữ mang thai và cho con bú nên tránh dùng củ cải ngựa;
  • Mắc loét dạ dày, ruột, viêm ruột, nhiễm khuẩn hoặc các bệnh đường tiêu hoá khác; tuyến giáp không hoạt động (hypothyroidism); vấn đề về thần kinh;
  • Dùng levothyroxine, bao gồm Armor Thyroid®, Eltroxin®, Estre®, Euthyrox®, Levo-T®, Levothroid®, Levoxyl®, Synthroid®, Unithroid® và các loại khác.

Mức độ an toàn của củ cải ngựa như thế nào?

Củ cải ngựa có thể an toàn cho hầu hết mọi người khi uống với liều lượng thuốc. Khi sử dụng trên da, củ cải ngựa có thể an toàn khi các chế phẩm có chứa ít hơn 2% dầu mù tạc, nhưng thảo dược này có thể gây kích ứng da và phản ứng dị ứng.

Tương tác

Củ cải ngựa có thể tương tác với những yếu tố gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc nếu bạn có:

  • Ung thư;
  • Các vấn đề về hormone tuyến giáp;
  • Mang thai và cho con bú;
  • Rối loạn thận;
  • Dùng levothyroxine, bao gồm Armor Thyroid®, Eltroxin®, Estre®, Euthyrox®, Levo-T®, Levothroid®, Levoxyl®, Synthroid®, Unithroid® và các loại khác.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Mao địa hoàng là thảo dược gì?

(13)
Tên thông thường: mao địa hoàngTên khoa học: digitalisTìm hiểu chungMao địa hoàng dùng để làm gì?Mao địa hoàng là một loại thảo mộc, các bộ phận của cây ... [xem thêm]

Men gạo đỏ là thảo dược gì?

(51)
Tên thông thường: Angkak; Beni-koji; Hong qu; Hung-chu; Monascus; Red koji; Red leaven; Red rice; Xue zhi kang; ZhitaiTìm hiểu chungMen gạo đỏ dùng để làm gì?Men gạo đỏ là ... [xem thêm]

Umckaloabo là thảo dược gì?

(45)
Tên thông thường: African Geranium, EPs 7630, Geranien, Geranio Sudafricano, Geranium, Géranium d’Afrique, Géranium d’Afrique du Sud, Géranium du Cap, Geranium Root, Ikhubalo, Icwayiba, ... [xem thêm]

Larch Turpentine

(15)
Tên thông thường: Larix decidua, synonyms Larix europaea, Pinus larix; Larix occidentalis; Larix gmelinii var. gmelinii, synonyms Larix dahurica, Abies gmelinii.Tìm hiểu chungLarch Turpentine ... [xem thêm]

Thảo dược black alder

(45)
Tên thông thường: Aliso Negro, Alnus barbata, Alnus glutinosa, Aulne Glutineux, Aulne Rouge, Aune, Aunette, Betula Alnus, Betula glutinosa, Common Alder, English Alder, European Alder, European ... [xem thêm]

Tác dụng không ngờ của wasabi

(53)
Tên thông thường: wasabiTên khoa học: Eutrema japonicumTác dụngTác dụng của wasabi là gì?Wasabi là một loại cây trồng có nguồn gốc từ Nhật Bản, chủ yếu ... [xem thêm]

Hoàng liên

(25)
Tìm hiểu chungHoàng liên dùng để làm gì?Từ lâu cây hoàng liên đã được dùng làm thuốc chữa bệnh về tiêu hóa, chứng khó tiêu và bệnh về túi mật. Cây ... [xem thêm]

Dược liệu câu đằng có công dụng gì?

(22)
Tên thường gọi: Câu đằngTên gọi khác: Dây móc câu, móc ó, vuốtTên khoa học: Uncaria rhynchophylla (Miq) Jack.Họ: Cà phê (Rubiaceae)Tổng quan về dược liệu câu ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN