Dobupum

(3.72) - 209 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Nepafenac (thuốc nhãn khoa)

(20)
Tên gốc: nepafenacPhân nhóm: thuốc giảm sung huyết, gây tê, kháng viêm trong nhãn khoaTên biệt dược: Nevanac®Tác dụng của nepafenacTác dụng của nepafenac là ... [xem thêm]

Thuốc Potenciator®

(68)
Tên gốc: arginine aspartatTên biệt dược: Potenciator®Phân nhóm: các liệu pháp bổ trợ & thực phẩm chức năngTác dụngTác dụng của thuốc Potenciator® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Thuốc Hasalfast®

(59)
Tên gốc: fexofenadine hydrochlorideTên biệt dược: Hasalfast®Phân nhóm thuốc kháng histamin & kháng dị ứngTác dụngTác dụng của thuốc Hasalfast® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Mosapride là gì?

(60)
Tác dụngTác dụng của thuốc mosapride là gì?Mosapride là loại thuốc hỗ trợ nhu động được dùng để điều trị các rối loạn như chứng khó tiêu, trào ... [xem thêm]

Thuốc ibopamine

(90)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc ibopamine là gì?Ibopamine là một chất kích thích thần kinh giao cảm, chỉ định cho sự giãn đồng tử, và suy tim nhẹ. Thuốc ... [xem thêm]

Thuốc Orgametril

(93)
Tên hoạt chất: LynestrenolTên thương hiệu: OrgametrilPhân nhóm: estrogen, progesteron & các thuốc tổng hợp liên quanCông dụng thuốc OrgametrilCông dụng thuốc Orgametril ... [xem thêm]

Oxomemazine

(63)
Tên gốc: oxomemazineTên biệt dược: Comtusi® (In-đô-nê-xi-a); Humex Tous Seche Oxomemazine® (Pháp); Oxomemazine® Biogaran (Pháp); Oxomemazine® EG (Pháp); Oxomemazine® Mylan ... [xem thêm]

Spersacet® C

(83)
Tên gốc: chloramphenicol, sulfacetamide NaPhân nhóm: thuốc kháng khuẩn & khử trùng mắtTên biệt dược: Spersacet® CTác dụngTác dụng của thuốc Soersacet® C là ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN