Dobupum

(3.72) - 209 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Difluprednate

(88)
Tác dụngTác dụng của difluprednate là gì?Thuốc này được dùng để điều trị sưng và đau sau phẫu thuật mắt. Thuốc cũng có thể được sử dụng để điều ... [xem thêm]

Sarilumab

(62)
Tên gốc: sarilumabPhân nhóm: thuốc chống thấp khớp có cải thiện bệnh trạng Tên biệt dược: Kevzara®Tác dụngTác dụng của sarilumab là gì?Sarilumab được sử ... [xem thêm]

Podophyllum resin

(19)
Tên gốc: podophyllum resinPhân nhóm: nhóm thuốc chống lớp sừng ăn và tẩy daTên biệt dược: Podocon®, Pododerm®Tác dụngTác dụng của thuốc podophyllum resin là ... [xem thêm]

Thuốc Lorastad D®

(207)
... [xem thêm]

Ezetimibe + Atorvastatin

(98)
Phân nhóm: thuốc trị rối loạn lipid máuTác dụngTác dụng của ezetimibe + atorvastatin là gì?Ezetimibe + Atorvastatin thường được sử dụng cùng với chế độ ăn ... [xem thêm]

Thuốc fesoterodine

(73)
Thuốc gốc: fesoterodineTên biệt dược: Toviaz®Thuốc này thuộc nhóm thuốc trị các rối loạn ở bàng quang và tuyến tiền liệt.Tác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Diclofenac

(46)
Hoạt chất: Diclofenac Tên biệt dược: Cambia®, Cataflam®, Voltaren-XR®, Zipsor®, Zorvolex®, Voltaren®, Dyloject®Tác dụngTác dụng của thuốc diclofenac là gì?Diclofenac ... [xem thêm]

Kali Phosphate là gì?

(99)
Tác dụngTác dụng của kali phosphate là gì?Kali phosphate giúp ngăn ngừa sỏi thận. Thuốc này cũng có thể được sử dụng cho các tình trạng khác theo chỉ định ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN