Dobutamine Hydrochloride-DBL

(4.18) - 198 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Posaconazole

(98)
Tên gốc: posaconazoleTên biệt dược: Noxafil®Phân nhóm: thuốc kháng nấmTác dụngTác dụng của thuốc posaconazole là gì?Posaconazole được sử dụng để ngăn ngừa ... [xem thêm]

Thuốc Ocufen®

(42)
Tên gốc: natri flurbiprofenTên biệt dược: Ocufen®Phân nhóm: các thuốc nhãn khoa khácTác dụngTác dụng của thuốc Ocufen® là gì?Thuốc Ocufen® chứa flurbiprofen là ... [xem thêm]

Thuốc Solupred

(67)
Tên hoạt chất: prednisolonTên thương hiệu: SolupredPhân nhóm: thuốc kháng viêm không steroidCông dụng thuốc SolupredCông dụng thuốc Solupred là gì?Thuốc Solupred có ... [xem thêm]

Thuốc Ercefuryl®

(38)
Tên gốc: nifuroxazideTên biệt dược: Ercefuryl®Phân nhóm: thuốc trị tiêu chảyTác dụngTác dụng của thuốc Ercefuryl® là gì?Thuốc Ercefuryl là thuốc viên nang chứa ... [xem thêm]

Thuốc Benda®

(48)
Tên gốc: mebendazoleTên biệt dược: Benda® – dạng viên nén 500 mgPhân nhóm: thuốc trừ giun sánTác dụngTác dụng của thuốc Benda® là gì?Thuốc Benda® có tác ... [xem thêm]

Trimethoprim

(93)
Tên gốc: trimethoprimTên biệt dược: Primsol®, Trimpex®, Proloprim®Phân nhóm: các loại kháng sinh khácTác dụngTác dụng của thuốc trimethoprim là gì?Trimethoprim là ... [xem thêm]

Thuốc lidocaine + fluorescein

(96)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc lidocaine + fluorescein là gì?Bạn có thể sử dụng thuốc lidocaine + fluorescein để gây tê và nhuộm màu mắt trong quá trình đo áp ... [xem thêm]

Metyrosine là gì?

(56)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc metyrosine là gì?Thuốc metyrosine được dùng để điều trị tăng huyết áp ở những người bị u tuyến thượng thận (u tủy ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN