Genistein kết hợp polysaccharide là chất gì?

(3.71) - 83 đánh giá

Tìm hiểu chung

Genistein kết hợp polysaccharide dùng để làm gì?

Genistein kết hợp polysaccharide là một chất được lấy từ đậu nành chế biến đặc biệt (lên men).

Genistein kết hợp polysaccharide được sử dụng trong việc điều trị ung thư tuyến tiền liệt và ung thư vú.

Genistein kết hợp polysaccharide có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy tham khảo bác sĩ hoặc thầy thuốc để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của genistein kết hợp polysaccharide là gì?

Genistein kết hợp polysaccharide có thể hiệu quả với một số dạng ung thư bằng cách giảm các hormone nhất định.

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về cách hoạt động của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Cách dùng

Liều dùng thông thường của genistein kết hợp polysaccharide là gì?

Liều dùng của genistein kết hợp polysaccharide có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên độ tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Genistein kết hợp polysaccharide có thể không an toàn, bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của genistein kết hợp polysaccharide là gì?

Genistein kết hợp polysaccharide có ở dạng viên nén.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng genistein kết hợp polysaccharide?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hoặc bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng genistein kết hợp polysaccharide bạn nên biết những gì?

Bạn nên báo cho bác sĩ bất kỳ loại thuốc hoặc thảo dược nào bạn đang sử dụng trước khi bắt đầu dùng genistein kết hợp polysaccharide.

Tham khảo ý kiến bác sĩ, thầy thuốc nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ.
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác.
  • Bạn có dị ứng với genistein kết hợp polysaccharide, các loại thuốc hoặc thảo mộc khác.
  • Bạn có bất kỳ rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác.
  • Bạn có bất kỳ dị ứng nào khác với thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Những quy định cho genistein kết hợp polysaccharide ít nghiêm ngặt hơn những quy định của tân dược. Cần nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Lợi ích của việc sử dụng genistein kết hợp polysaccharide nên cân nhắc với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của genistein kết hợp polysaccharide như thế nào?

Không có đủ thông tin về sự an toàn khi sử dụng genistein kết hợp polysaccharide. Bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng genistein kết hợp polysaccharide.

Đối với phụ nữ mang thai và cho con bú: không có đủ thông tin việc sử dụng genistein kết hợp polysaccharide trong thời kỳ mang thai và cho con bú, bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Đối với tình trạng nhạy cảm với hormone như ung thư vú, ung thư tử cung, ung thư buồng trứng, lạc nội mạc tử cung hoặc u xơ tử cung: genistein kết hợp polysaccharide có thể hoạt động như estrogen. Nếu có bất kỳ tình trạng nào tồi tệ hơn khi tiếp xúc với estrogen, bạn đừng dùng polysaccharide kết hợp genistein.

Tương tác

Genistein kết hợp polysaccharide có thể tương tác với những gì?

Genistein kết hợp polysaccharide có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng genistein kết hợp polysaccharide.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Ipriflavone

(55)
Tìm hiểu chungIpriflavone dùng để làm gì?Ipriflavone được lấy từ đậu nành. Ipriflavone được sử dụng cho:Phòng ngừa và điều trị xương yếu (loãng xương) ở ... [xem thêm]

Dưa leo

(15)
Tìm hiểu chungDưa leo dùng để làm gì?Trong y học cổ truyền, dưa leo được dùng làm thuốc lợi tiểu và để cân bằng huyết áp. Vị thuốc được dùng bôi ... [xem thêm]

Cây cúc dại là thảo dược gì?

(16)
Tên thông thường: Cankerwort, Common Ragwort, Dog Standard, European Ragwort, Fleur de Jacob, Herbe Dorée, Herbe de Saint-Jacques, Hierba Cana, Hierba de Santiago, Jacobée, Ragweed, Ragwort, ... [xem thêm]

Nghệ là thảo dược gì?

(97)
Tên thông thường: Curcuma, Curcuma aromatica, Curcuma domestica, Curcumae longa, Curcumae Longae Rhizoma, Curcumin, Curcumine, Curcuminoid, Curcuminoïde, Curcuminoïdes, Curcuminoids, Halada, ... [xem thêm]

Cà phê

(88)
Trà và cà phê là hai trong số các loại thức uống có chứa chất kích thích không tốt cho sức khỏe của trẻ em. Nếu bố mẹ không kịp thời khuyên ngăn, hậu ... [xem thêm]

Usnea là thảo dược gì?

(95)
Tên thông thường: Acide Usnique, Barba de Capuchino, Barbe de Jupiter, Barbe de Saint Antoine, Beard Moss, Mousse d’Arbre, Musgo de los Arboles, Old Man’s Beard, Sodium Usniate, Tree Moss, ... [xem thêm]

Lý chua đen

(29)
Tên thường gọi: Black Currant Seed Oil, Cassis, European Black Currant, Feuille de Cassis, Gadelier Noir, Groseille Noir, Grosella Negra, Huile de Pépins de Cassis, Nabar, Paper, Ribes Nigri ... [xem thêm]

Caralluma fimbriata

(65)
Tên thường gọi: C. Fimbriate, Caraluma, Caralluma Cactus, Caralluma Extract, Caralluma fimbriata Extract, Caraluma Pregnane Glycosides, Extrait de Caralluma, Extrait de Caralluma fimbriata , ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN