Hạnh nhân đắng là thảo dược gì?

(4.43) - 23 đánh giá

Tên thông thường: hạnh nhân đắng, Almendra Amarga, Almendro Amargo, Amande Amère, Amandier Amer, Amandier à Fruits Amers, Amendoa Amarga, Amygdala Amara, Bitter Almond Oil, Bitter Almond Tree, Bittere Amandel, Bittere Mandel, Bittere Mandeln, Bittere-Amandelboom, Bittermandel, Bittermandelbaum, Bittermandeltræ, Bittermandeltraed, Huile d’Amande Volatile, Huile d’Amande Amère, Karvasmanteli, Mandorla Amara, Mandorlo Amaro, Mindal’ Gor’kii, Volatile Almond Oil

Tên khoa học: Prunus amygdalus var. amara

Tác dụng

Hạnh nhân đắng dùng để làm gì?

Hạnh nhân đắng có ở nhiều loại cây hạnh nhân khác nhau và chứa chất độc. Mặc dù nguy hiểm nhưng hạnh nhân vẫn được sử dụng để điều trị các bệnh lý như:

  • Co thắt;
  • Đau đớn;
  • Ho;
  • Ngứa.

Cơ chế hoạt động của hạnh nhân đắng là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng thảo dược này.

Liều dùng

Liều dùng thông thường cho hạnh nhân đắng là gì?

Liều dùng của hạnh nhân đắng có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của hạnh nhân đắng là gì?

Hạnh nhân đắng được bào chế dưới dạng dầu.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng hạnh nhân đắng?

Một số tác dụng phụ nghiêm trọng của axit hydrocyanic, một thành phần trong hạnh nhân đắng:

  • Làm hệ thần kinh chậm hoạt động;
  • Khó thở;
  • Tử vong.

Đây chưa phải là tất cả tác dụng phụ của thảo dược này. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng hạnh nhân đắng, bạn nên lưu ý những gì?

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng hạnh nhân đắng với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của hạnh nhân đắng như thế nào?

Phụ nữ mang thai và cho con bú: không có đủ thông tin về việc sử dụng hạnh nhân đắng trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Phẫu thuật: bạn ngừng sử dụng quả hạnh nhân đắng ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật.

Tương tác

Hạnh nhân đắng có thể tương tác với những yếu tố gì?

Hạnh nhân đắng có thể tương tác với các thuốc bạn đang dùng hoặc các bệnh lý mà bạn đang mắc, chẳng hạn như thuốc an thần: clonazepam (Klonopin®), lorazepam (Ativan®), phenobarbital (Donnatal®), zolpidem (Ambien®)…

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Axit hyaluronic

(100)
Tìm hiểu chungAxit hyaluronic dùng để làm gì?Axit hyaluronic là chất có sẵn trong cơ thể, được tìm thấy ở nồng độ cao nhất trong chất lỏng ở mắt và khớp. ... [xem thêm]

Carnitine

(38)
Tìm hiểu chungCarnitine dùng để làm gì?Carnitine dùng cho chứng đau thắt ngực, co thắt tim, bệnh Alzheimer và giúp tăng lực, cải thiện hoạt động hằng ... [xem thêm]

Dược liệu Tang bạch bì

(42)
Tên thường gọi: Tang bạch bìTên khác: Tang căn bạch bì, sinh tang bì, chích tang bì, phục xà bì, mã ngạch bì, yến thực tằm, duyên niên quyển tuyết.Tên khoa ... [xem thêm]

Ipriflavone

(55)
Tìm hiểu chungIpriflavone dùng để làm gì?Ipriflavone được lấy từ đậu nành. Ipriflavone được sử dụng cho:Phòng ngừa và điều trị xương yếu (loãng xương) ở ... [xem thêm]

Kefir

(34)
Tìm hiểu chungKefir dùng để làm gì?Người ta dùng kefir để điều trị tiêu hóa kém, đau bụng, không dung nạp lactose, tiêu chảy sau khi điều trị kháng sinh và ... [xem thêm]

Việt quất đầm lầy là thảo dược gì?

(56)
Tên thông thường: Airelle Bleue, Airelle des Marais, Airelle des Marécages, Airelle Noire, Arándano Negro, Embrune, Fausse Myrtille, Moosbeere, Myrtille de Marais, Orcette, Vaccinium ... [xem thêm]

Dược liệu ráy có công dụng gì?

(35)
Tên thường gọi: RáyTên gọi khác: Ráy dại, dã vu, khoai sápTên nước ngoài: Giant taro, giant alocasia, kopeh root…Tên khoa học: Alocasia macrorrhiza (L.) SchottHọ: Ráy ... [xem thêm]

Cam thảo là thảo dược gì?

(47)
Tên thông thường: cam thảo, Licorice, Alcacuz, Alcazuz, Bois Doux, Bois Sucré, Can Cao, Chinese Licorice, Deglycyrrhized Licorice, Gan Cao, Gan Zao, Glabra, GlycyrrhizaTên khoa học: ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN