Paxil®

(3.78) - 608 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Nissel®

(66)
Tên gốc: biphenyl dimethyl dicarboxylateTên biệt dược: Nissel®Phân nhóm: thuốc thông mật, tan sỏi mật và bảo vệ ganTác dụngTác dụng của thuốc Nissel® là gì?Hỗ ... [xem thêm]

Rolaids® là thuốc gì?

(88)
Tên gốc: dihydroxyaluminum sodiumPhân nhóm: thuốc kháng axitTên biệt dược: Rolaids®Tác dụngTác dụng của thuốc Rolaids® là gì?Rolaids® có tác dụng giảm chứng ... [xem thêm]

Thuốc Dipolac G®

(73)
Tên gốc: betamethasone dipropionate + gentamicin + clotrimazoleTên biệt dược: Dipolac G®Phân nhóm: thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗTác dụngTác dụng của ... [xem thêm]

Idoxuridine

(87)
Tác dụngTác dụng của idoxuridine là gì?Idoxuridine là thuốc kháng virus. Thuốc giúp ngăn chặn việc sao chép (sinh sản) của virus herpes simplex. Nhờ đó, thuốc làm ... [xem thêm]

Thuốc Medskin Acyclovir

(21)
Tên hoạt chất: acyclovir, tá dượcPhân nhóm: thuốc kháng virus dùng tại chỗTên thương hiệu: Medskin AcyclovirTác dụng của thuốc Medskin AcyclovirCông dụng thuốc ... [xem thêm]

Albendazole

(19)
Tác dụngTác dụng của albendazole là gì?Albendazole có tác dụng điều trị nhiễm sán dây (ví dụ, nhiễm ấu trùng sán lợn).Thuốc này cũng có thể được sử ... [xem thêm]

Thuốc Hapacol

(15)
Tên hoạt chất:Hapacol 150: paracetamolHapacol 650/Hapacol sủi: paracetamol, tá dượcHapacol Extra: paracetamol, cafein, tá dượcTên thương hiệu: Hapacol 150, Hapacol Extra, Hapacol ... [xem thêm]

Thuốc Actifed®

(18)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc Actifed® là gì?Bạn có thể sử dụng thuốc pseudoephedrine hydrochloride + triprolidine hydrochloride (Actifed®) để điều trị triệu ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN