Sữa tắm Johnson Baby Top to toe

(3.9) - 38 đánh giá

Giới thiệu chung

Sữa tắm Johnson Baby Top to toe là lựa chọn hàng đầu của các bác sĩ ở bệnh viện phụ sản. Sản phẩm được thiết kế với công thức không cay mắt, nhẹ dịu cho đôi mắt bé. Sản phẩm đã được thử nghiệm da liễu nên an toàn cho bé. Một số đặc tính của sản phẩm như:

  • Không chứa xà phòng, không gây kích ứng
  • Không chứa paraben
  • Không chứa thành phần Phthalate

Xuất xứ: Mỹ

Đối tượng sử dụng: trẻ từ độ tuổi sơ sinh trở lên

Thành phần: Water, PEG-80 Sorbitan Laurate, Cocamidopropyl Betaine, Sodium Trideceth Sulfate, PEG-150 Distearate, Citric Acid, Phenoxyethanol, Sodium Hydroxide, Glycerin, Sodium Benzoate, Tetrasodium EDTA, Fragrance, Polyquaternium-10, Ethylhexylglycerin

Dung tích: 50ml, 100ml, 200ml, 500ml

Cách dùng sữa tắm Johnson Baby Top to toe

Bạn nên dùng sữa tắm Johnson Baby Top to toe như thế nào?

Bạn hòa nước ấm vào thau và sử dụng khăn mềm để lau mình bé trong khi tắm. Bạn cần làm ước tóc và cơ thể bé với nước ấm, sau đó cho sữa tắm Johnson baby Top to toe vào lòng bàn tay, nhẹ nhàng tạo bọt, làm sạch và ủ ấm bé vào khăn ấm sau khi tắm.

Bạn nên để sữa tắm Johnson Baby Top to toe ngoài tầm với của trẻ. Không sử dụng nếu nắp bật bị mở.

Bạn có thể muốn đọc thêm bài: 6 mẹo giúp mẹ tắm cho bé dễ dàng hơn.

Ưu và nhược điểm của sữa tắm Johnson Baby Top to toe

Ưu điểm

  • Cảm giác dịu nhẹ hơn so với các loại sữa tắm khác dành cho bé.
  • Dễ tạo bọt, làm sạch nhanh, do đó da bé trở nên mềm mại, mát lành hơn. Bên cạnh đó, da tay bạn cũng trở nên mịn màng hơn khi tiếp xúc với sản phẩm.
  • Tiết kiệm thời gian khi vừa gội đầu vừa tắm rửa cho bé.
  • Giá thành khá rẻ, thích hợp cho mức thu nhập của người dân Việt Nam.

Nhược điểm

  • Có thể gây kích ứng với những bé có làn da nhạy cảm cao.

Nơi mua sữa tắm Johnson Baby Top to toe

Bạn có thể mua sữa tắm Johnson Baby Top to toe ở đâu?

Bạn có thể dễ dàng tìm mua tại các siêu thị, cửa hàng bách hóa, hoặc trên cả các kênh mua bán online, với giá khoảng 115.000 – 120.000 đồng.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc netupitant + palonosetron

(28)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc netupitant + palonosetron là gì?Netupitant + palonosetron có chứa 2 hoạt chất là netupitant và palonosetron. Thuốc được sử dụng để ... [xem thêm]

Cefdinir 125

(94)
Tên gốc: cefdinir 125mgTên biệt dược: Cefdinir 125Phân nhóm: cephalosporinTác dụngTác dụng của thuốc Cefdinir 125 là gì?Cefdinir 125 được sử dụng để điều trị ... [xem thêm]

Thuốc nitrofural

(85)
Tên gốc: nitrofural (nitrofurazone, furacilin)Tên biệt dược: Furacin®Phân nhóm: thuốc kháng sinh dùng tại chỗTác dụngTác dụng của thuốc nitrofural là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Kem đánh răng Kin Gingival

(94)
Thành phần: Clohexidin digluconate, natri fluoridTên thương hiệu: Kin GingivalTác dụng của kem đánh răng Kin GingivalTác dụng của kem đánh răng Kin gingival là ... [xem thêm]

Thuốc ethinyl estradiol

(83)
Thuốc gốc: ethinyl estradiolTên biệt dược: Estinyl®Thuốc ethinyl estradiol thuộc nhóm thuốc estrogen, progesteron và các thuốc tổng hợp có liên quan.Tác dụngTác ... [xem thêm]

Apo_Amilzide®

(31)
Tên gốc: amiloride, hydrochlorothiazideTên biệt dược: Apo_Amilzide®Phân nhóm: thuốc lợi tiểuTác dụngTác dụng của thuốc Apo_Amilzide® là gì?Bạn dùng thuốc này ... [xem thêm]

Thuốc Sinuflex-D®

(85)
Tên gốc: paracetamol 500 mg, phenylephrine 10 mg, loratadine 5 mgTên biệt dược: Sinuflex-D® – dạng thuốc uống với giới hạn hàm lượng gồm (tính theo dạng base): ... [xem thêm]

Thuốc Flagentyl®

(59)
Tên gốc: secnidazolTên biệt dược: Flagentyl®Phân nhóm: thuốc diệt amibTác dụngTác dụng của thuốc Flagentyl® là gì?Bạn dùng thuốc Flagentyl® để điều trị ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN