Thổ phục linh là thảo dược gì?

(4.38) - 36 đánh giá

Tên thường gọi: thổ phục linh, sarsaparilla, smilax, smilace, sarsa, khao yen

Tên khoa học: Smilax aristolochiifolia Mill. (Mexican sarsaparilla), S. officinalis Kunth (Honduras sarsaparilla), Smilax regelii Killip et Morton (Honduras, Jamaican sarsaparilla), Smilax febrifuga Kunth (Ecuadorian sarsaparilla), Smilax ornata Lem. Họ: Liliaceae

Tác dụng

Thổ phục linh dùng để làm gì?

Thổ phục linh được sử dụng để điều trị bệnh giang mai, bệnh phong, bệnh vẩy nến và các bệnh khác.

Thổ phục linh có thể được kê đơn cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ, nhà thảo dược để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của thổ phục linh là gì?

Các chất trong thổ phục linh có thể giúp làm giảm đau khớp và ngứa, giảm vi khuẩn. Các chất khác có thể chống lại đau đớn và sưng (viêm), bảo vệ gan chống lại độc tố. Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của thổ phục linh là gì?

Liều dùng của thổ phục linh có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của thổ phục linh là gì?

Thổ phục linh thường được bào chế ở dạng rễ củ được sấy khô và ngâm rượu.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng thổ phục linh?

Thổ phục linh an toàn khi dùng với lượng trong dược phẩm, gây tác dụng phụ kích thích dạ dày khi sử dụng lượng lớn.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng thổ phục linh bạn nên lưu ý những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây thổ phục linh hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác như hen suyễn, bệnh thận;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng thổ phục linh với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của thổ phục linh như thế nào?

Mang thai và cho con bú

Không có đủ thông tin việc sử dụng thổ phục linh trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Tương tác

Thổ phục linh có thể tương tác với những yếu tố nào?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Bạn hãy tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng thổ phục linh.

Các thuốc tương tác với thổ phục linh bao gồm:

  • Digoxin (Lanoxin®);
  • Lithium.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Giấm táo

(58)
Tên thông thường: Apple cider vinegar, cider vinegar, malus sylvestris, vinagre de manzana, vinagre de sidra de manzana, vinaigre de cidreTên tiếng Anh: apple cider vinegarTác dụng của ... [xem thêm]

Tragacanth là thảo dược gì?

(30)
Tên thường gọi: Goat’s thorn, green dragon , gum dragon, gum tragacanth, gummi tragacanthae, hog gum, Syrian tragacanth, tragacanthTên khoa học: A. gummifer LabillTác dụngTragacanth ... [xem thêm]

Dược liệu hoàng cầm có công dụng gì?

(88)
Tên thường gọi: Hoàng cầmTên nước ngoài: Baikal skullcap, Chinese skullcapTên khoa học: Scutellaria baicalensis Georg.Họ: Hoa môi (Lamiaceae)Tổng quan về dược liệu hoàng ... [xem thêm]

Cây bạch chỉ là thảo dược gì?

(51)
Tên thông thường: Angelica archangelica, synonymous with Archangelica officinalisTên khoa học: European angelica, wild parsnip, garden angelica, holy ghost, masterwort, wild celery, ... [xem thêm]

Dược liệu Ngưu tất có công dụng gì?

(24)
Tên thường gọi: Ngưu tấtTên gọi khác: Hoài ngưu tất, cây cỏ xướcTên nước ngoài: Ox knee, two-toothed chaff-flowerTên khoa học: Achyranthes bidentata Blume.Họ: Rau ... [xem thêm]

Nguyệt quế

(67)
Tìm hiểu chungNguyệt quế dùng để làm gì?Trong y học, lá và dầu của cây nguyệt quế được dùng để làm thuốc.Nguyệt quế có thể được dùng để chữa ... [xem thêm]

Calendula

(68)
Tên thường gọi: Caléndula, Calendule, English Garden Marigold, Fleur de Calendule, Fleur de Tous les Mois, Garden Marigold, Gold-Bloom, Holligold, Marigold, Marybud, Pot Marigold, Souci des ... [xem thêm]

Bacillus coagulans

(58)
Tên thông thường: B. Coagulans, Bacillus Bacteria, Bacillus Probiotics, Bactéries Bacilles, Bactéries à Gram Positif Sporogènes, Bactérie Gram Positive en Forme de Bâtonnet, Gram Positive ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN