Thuốc Clexane®

(4.11) - 435 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Loratadine

(13)
Loratadine (hay thuốc loratadin) có tác dụng làm nhẹ bớt triệu chứng của viêm mũi và viêm kết mạc dị ứng do giải phóng histamin – một chất trung gian trong cơ ... [xem thêm]

Thuốc levobupivacaine

(84)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc levobupivacaine là gì?Levobupivacaine thuộc nhóm thuốc gây tê tại chỗ. Đây là loại thuốc được sử dụng để làm cho một vùng ... [xem thêm]

Bencyclane là gì?

(55)
Tác dụngTác dụng của bencyclane là gì?Bencyclane được dùng để điều trị các rối loạn mạch máu ngoại biên và rối loạn mạch máu não. Bencyclane là một ... [xem thêm]

Axit Citric + Natri Bicarbonate + Simethicone

(69)
Tác dụngTác dụng của axit citric + natri bicarbonate + simethicone là gì?Axit citric + natri bicarbonate + simethicone giúp giảm chứng khó tiêu, ợ nóng, ợ chua, đau bụng, ... [xem thêm]

Thuốc Dipolac G®

(73)
Tên gốc: betamethasone dipropionate + gentamicin + clotrimazoleTên biệt dược: Dipolac G®Phân nhóm: thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại chỗTác dụngTác dụng của ... [xem thêm]

Succinylcholine

(70)
Tên gốc: succinylcholine, suxamethoniumTên biệt dược: Anectine®, Quelicin®Phân nhóm: thuốc giãn cơTác dụngTác dụng của thuốc succinylcholine là gì?Thuốc succinylcholine ... [xem thêm]

Nyquil Cold & Flu®

(78)
Tên gốc: acetaminophen, dextromethorphan, doxylamineTên biệt dược: Nyquil Cold & Flu®Phân nhóm: thuốc ho và cảmTác dụngTác dụng của thuốc Nyquil Cold & Flu® là ... [xem thêm]

Bena Expectorant®

(47)
Tên gốc: diphenhydramine hydrochloride, ammonium chloride, sodium citratePhân nhóm: thuốc kháng histamin & kháng dị ứngTên biệt dược: Bena Expectorant®Tác dụngTác dụng của ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN