Thuốc Eludril®

(4.44) - 357 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc terpin hydrate + codeine

(26)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc terpin hydrate + codeine là gì?Terpin hydrate giúp làm giảm chất nhầy, codein ức chế ho. Thuốc terpin hydrate + codeine được sử dụng ... [xem thêm]

Thuốc pemetrexed là gì?

(69)
Tên gốc: pemetrexedTên biệt dược: Alimta®Phân nhóm: hóa trị gây độc tế bàoTác dụngTác dụng của thuốc pemetrexed là gì?Thuốc pemetrexed được sử dụng ... [xem thêm]

Metrogyl® Denta

(57)
Thành phần: metronidazole benzoate BP (tương đương với metronidazole), dung dịch chlorhexidin gluconateTên biệt dược: Metrogyl® DentaPhân nhóm: thuốc dùng trong viêm & loét ... [xem thêm]

Mibezisol®

(30)
Tên gốc: natri chloride, natri citrate dihydrat, kali chloride, glucose khan, kẽm gluconatTên biệt dược: Mibezisol®Phân nhóm: chất điện giảiTác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Clofedanol là gì?

(42)
Tác dụngTác dụng của clofedanol là gì?Clofedanol là một loại thuốc chống ho tác động chuyên biệt được chỉ định chủ yếu trong điều trị chứng ho khan. ... [xem thêm]

Thuốc iopromide

(61)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc iopromide là gì?Thuốc tiêm iopromide được sử dụng để giúp chẩn đoán hoặc phát hiện các vấn đề ở não, tim, đầu, mạch ... [xem thêm]

Pentoxifylline

(24)
Tác dụngTác dụng của pentoxifylline là gì?Thuốc này dùng để cải thiện các triệu chứng của một vấn đề tuần hoàn máu ở cẳng chân/tay (đau cách hồi do ... [xem thêm]

Thuốc Refresh® Plus

(37)
Tên gốc: natri carboxymethylcelluloseTên biệt dược: Refresh® PlusPhân nhóm: thuốc bôi trơn nhãn cầuTác dụngTác dụng của thuốc Refresh® Plus là gì?Thuốc Refresh® ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN