Thuốc Norvasc®

(4.43) - 545 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Nitromint (khí dung)

(69)
Tên gốc: glyceryl trinitrate 80mgPhân nhóm: thuốc chống đau thắt ngựcTên biệt dược: Nitromint (khí dung)Tác dụngTác dụng của thuốc Nitromint (khí dung) là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Thuốc sắt gluconate

(31)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc sắt gluconate là gì?Sắt gluconate giúp bổ sung sắt, được sử dụng để điều trị hoặc phòng tránh thiếu máu do thiếu sắt ... [xem thêm]

Thuốc Bricanyl®

(62)
Tên gốc: terbutalineTên biệt dược: Brethine®, Bricanyl®Phân nhóm: thuốc trị hen & bệnh phổi tắc nghẽn mạn tínhTác dụngTác dụng của thuốc Bricanyl® là ... [xem thêm]

Lantus

(26)
Tên biệt dược: LantusPhân nhóm: thuốc trị đái tháo đườngTác dụngTác dụng của Lantus là gì?Lantus (insulin glargine) là dạng nhân tạo của một loại hormone ... [xem thêm]

Thuốc Lignopad®

(85)
Tên gốc: lidocaineTên biệt dược: Lignopad®Phân nhóm: thuốc trị đau do bệnh lý thần kinhTác dụngTác dụng của thuốc Lignopad® là gì?Thuốc Lignopad® có 2 cơ chế ... [xem thêm]

Thuốc Hiconcil®

(53)
Tên gốc: amoxicillinTên biệt dược: Hiconcil®Phân nhóm: thuốc kháng sinh − penicillinTác dụngTác dụng của thuốc Hiconcil® là gì?Thuốc Hiconcil® thường được ... [xem thêm]

Cefatrizine

(11)
Tác dụngTác dụng của cefatrizine là gì?Cefatrizine được sử dụng để điều trị nhiều chứng bệnh nhiễm trùng do nhiều vi khuẩn khác nhau gây ra, như nhiễm ... [xem thêm]

Posaconazole

(98)
Tên gốc: posaconazoleTên biệt dược: Noxafil®Phân nhóm: thuốc kháng nấmTác dụngTác dụng của thuốc posaconazole là gì?Posaconazole được sử dụng để ngăn ngừa ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN