Thuốc Norvasc®

(4.43) - 545 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Chloraseptic®

(55)
Tên gốc: benzocaine/mentholPhân nhóm: thuốc ho & cảmTên biệt dược: Chloraseptic®Tác dụngTác dụng của thuốc Chloraseptic® là gì?Chloraseptic® thường được sử ... [xem thêm]

Thuốc Isobar®

(36)
Tên gốc: methyclothiazide, triamtereneTên biệt dược: Isobar®Phân nhóm: thuốc trị đái tháo đườngTác dụngTác dụng của thuốc Isobar® là gì?Bạn có thể dùng ... [xem thêm]

Sucrets® là thuốc gì?

(57)
Tên gốc: dyclonine/mentholTên biệt dược: Sucrets®Phân nhóm: thuốc ho & cảmTác dụngTác dụng của thuốc Sucrets® là gì?Sucrets® được dùng để làm dịu tạm thời ... [xem thêm]

Thuốc gadoxetate

(25)
Tên gốc: gadoxetateTên biệt dược: Primovist®Phân nhóm: các tác nhân dùng trong chẩn đoán hình ảnh & các chẩn đoán khácTác dụngTác dụng của thuốc gadoxetate là ... [xem thêm]

Thuốc loxapine

(27)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc loxapine là gì?Loxapine được sử dụng để điều trị các chứng rối loạn tinh thần/tâm trạng (như tâm thần phân liệt). ... [xem thêm]

Bucillamine

(98)
Tác dụngTác dụng của bucillamine là gì?Bucillamine được sử dụng để điều trị viêm khớp dạng thấp, bệnh Wilson (tình trạng nồng độ đồng quá cao trong cơ ... [xem thêm]

Thuốc Mekomorivital®

(31)
Tên gốc: mỗi viên: L-leucine 18 mg, L-isoleucine 6 mg, L-lysine HCl 25 mg, L-phenylalanine 5 mg, L-threonine 4 mg, L-valine 7 mg, L-tryptophan 5 mg, DL-methionine 18 mg, vit B1 3 mg, vit B2 3 ... [xem thêm]

Bencyclane là gì?

(55)
Tác dụngTác dụng của bencyclane là gì?Bencyclane được dùng để điều trị các rối loạn mạch máu ngoại biên và rối loạn mạch máu não. Bencyclane là một ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN