Ascorbigen là thảo dược gì?

(4.09) - 14 đánh giá

Tên thông thường: AGN, Ascrobigène, Indole

Tên khoa học: ascorbigen

Tác dụng

Ascorbigen dùng để làm gì?

Ascorbigen là chất được tìm thấy trong bông cải xanh, súp lơ, cải bắp và các loại rau có liên quan. Người ta dùng ascorbigen làm thuốc để điều trị chứng đau cơ xơ hóa và ngăn ngừa ung thư vú.

Cơ chế hoạt động của ascorbigen là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về cơ chế hoạt động của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường cho ascorbigen là gì?

Liều dùng của ascorbigen có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng ascorbigen?

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm: khí đường ruột, đầy hơi, ăn mất ngon.

Đây chưa phải là tất cả các tác dụng phụ của thảo dược này. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng ascorbigen bạn nên lưu ý những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của ascorbigen hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng ascorbigen với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của ascorbigen như thế nào?

Ascorbigen an toàn khi sử dụng dưới một tháng.

Không có đủ thông tin về việc sử dụng ascorbigen trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Tương tác

Ascorbigen có thể tương tác với những yếu tố nào?

Ascorbigen có thể làm gan tăng tốc độ phân hủy một số loại thuốc. Việc uống ascorbigen cùng với một số loại thuốc bị gan chuyển đổi có thể làm giảm tác dụng.

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng ascorbigen.

Các thuốc tương tác với thảo dược này bao gồm: clozapine (Clozaril®), cyclobenzaprine (Flexeril®), fluvoxamine (Luvox®), haloperidol (Haldol®), imipramine (Tofranil®), mexiletine (Mexitil®), olanzapine (Zyprexa®), pentazocine (Talwin®), propranolol (Inderal®), tacrine Cognex®), theophylline, zileuton (Zyflo®), zolmitriptan (Zomig®) và các thuốc khác.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thảo dược glucosamin

(56)
Tên thông thường: glucosaminTên khoa học: 2-amino-2-deoxyglucoseTác dụngTác dụng của glucosamin là gì?Glucosamin được sử dụng hỗ trợ điều trị viêm xương khớp, ... [xem thêm]

Pectin

(73)
Tìm hiểu chungPectin dùng để làm gì?Pectin được sử dụng để điều trị và phòng ngừa:Cholesterol caoChất béo trung tính caoUng thư ruột kếtUng thư tuyến tiền ... [xem thêm]

Cây keo là thảo dược gì?

(74)
Tên thông thường: Acacia arabica, Acacia senegal, Acacia verek, Arbre à Gomme Arabique, Bum Senegal, Bomme Arabique, Bomme de Senegal, Bummae Momosae, Goma Arábiga, Gomme Acacia, Gomme ... [xem thêm]

Sambucol Kids Cough Liquid®

(35)
Tên gốc: Hedera Helix Lead (lá cây thường xuân), Sambucus nigra (cây cơm cháy)Tên biệt dược: Sambucol Kids Cough Liquid®Tác dụngTác dụng của thuốc Sambucol Kids Cough ... [xem thêm]

Côla

(78)
Tìm hiểu chungCây coola dùng để làm gì?Cây côla thường được dùng làm thuốc chống trầm cảm, thuốc lợi tiểu và thuốc chống tiêu chảy. Cây thuốc có thể ... [xem thêm]

Phenibut là thảo dược gì?

(75)
Tên thông thường: 4-Amino-3-Phenylbutyric Acid, Acide 4-Amino-3-Phenylbutyrique, Acide Bêta-phényl-gamma-aminobutyrique, Agente Gabaérgico, B-Phenyl-Gamma-Aminobutyric Acid, Beta-Phenyl-GABA, ... [xem thêm]

Tác dụng bất ngờ của hoa anh túc

(67)
Tên thường gọi: Anh túc, thuốc phiện, phù dung, á phiến, anh túc xácTên tiếng Anh: Opium poppyTên khoa học: Papaver somniferum L.Họ: Thuốc phiện (Papaveraceae)Tìm hiểu ... [xem thêm]

Nụ vàng là thảo dược gì?

(68)
Tên thông thường: nụ vàngTên khoa học: trollius europaeusTìm hiểu chungNụ vàng dùng để làm gì?Nụ vàng là một loại thảo mộc, toàn bộ cây nụ vàng tươi ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN