Ba kích

(4.17) - 59 đánh giá

Tên thông thường: ba kích

Tên khoa học : morinda officinalis

Tìm hiểu chung

Ba kích dùng để làm gì?

Ba kích là một loại thảo dược, có tên khoa học là morinda officinalis. Ba kích được sử dụng để cải thiện chức năng thận và điều chỉnh các vấn đề tiểu tiện, bao gồm sản xuất quá nhiều nước tiểu (polyuria) và đái dầm.

Ba kích cũng được sử dụng để điều trị ung thư, rối loạn túi mật, thoát vị, đau lưng, tăng cường hệ miễn dịch cũng như giải phóng các hormone của cơ thể (hệ nội tiết).

Đàn ông dùng ba kích để trị rối loạn cương dương (liệt dương) và các vấn đề về tình dục khác.

Ba kích có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của ba kích là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về cách hoạt động của loại thuốc này, bạn nên tham khảo ý kiến của thầy thuốc trước khi sử dụng. Ba kích có thể giúp điều trị trầm cảm bằng cách làm tăng tác dụng của serotonin, một chất có trong não.

Cách dùng

Liều dùng thông thường của ba kích là gì?

Liều dùng của ba kích có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi tác, tình trạng sức khỏe và một số tình trạng khác. Ba kích có thể không an toàn vì vậy bạn hãy tham khảo với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của ba kích là gì?

Ba kích có các dạng bào chế:

  • Dạng tươi
  • Dạng bột
  • Chiết xuất chất lỏng

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng ba kích?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hoặc bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng ba kích bạn nên biết những gì?

Bạn nên báo cho thầy thuốc hoặc bác sĩ bất kỳ loại thuốc hoặc thảo dược nào bạn đang sử dụng trước khi bắt đầu dùng ba kích.

Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc thầy thuốc nếu:

  • Bạn đang mang thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ.
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác.
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây ba kích, các loại thuốc hoặc các loại thảo mộc khác.
  • Bạn có bất kỳ rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác.
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào như dị ứng với thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hoặc động vật.

Đi tiểu khó chịu: ba kích kích thích thận, vì thế có thể làm tiểu đau hơn. Sử dụng thận trọng nếu bạn có vấn đề này.

Phẫu thuật: ba kích có thể ảnh hưởng đến lượng đường trong máu và có thể việc kiểm soát lượng đường trong máu trong và sau khi phẫu thuật. Bạn nên ngừng sử dụng ba kích ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật theo lịch trình.

Những quy định cho ba kích ít nghiêm ngặt hơn những quy định của tân dược. Cần nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Lợi ích của việc sử dụng ba kích nên cân nhắc với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Bạn hãy tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của ba kích như thế nào?

Ba kích có thể an toàn khi uống ở hầu hết người dùng.

Tương tác

Ba kích có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng ba kích.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Dược liệu Trinh nữ hoàng cung có công dụng gì?

(27)
Tên thường gọi: Trinh nữ hoàng cungTên gọi khác: Tỏi lơi lá rộng, tỏi Thái LanTên khoa học: Crinum latifolium L.Họ: Thủy tiên (Amaryllidaceae)Tổng quanTìm hiểu ... [xem thêm]

Nam việt quất

(17)
Tìm hiểu chungNam việt quất dùng để làm gì?Nam việt quất thường được dùng để ngăn ngừa các bệnh nhiễm trùng đường tiết niệu. Nước nam việt quất có ... [xem thêm]

Phenylalanine

(14)
Tên thông thường: phenylalanineTên khoa học: PhenylalanineTìm hiểu chungPhenylalanine dùng để làm gì?Phenylalanine là một axit amin. Có ba dạng phenylalanine: D-phenylalanine, ... [xem thêm]

Dược liệu Trầu không có công dụng gì?

(61)
Tên thường gọi: Trầu khôngTên gọi khác: Trầu cay, trầu lương, thược tương, thổ lâu đằngTên nước ngoài: Betel pepper, vine pepper…Tên khoa học: Piper betle ... [xem thêm]

Phosphatidylserine

(33)
Tên thông thường: BC-PS, Bovine Cortex Phosphatidylserine, Bovine Phosphatidylserine, Fosfatidilserina, LECI-PS, Lecithin Phosphatidylserine, Phosphatidylsérine, Phosphatidylsérine Bovine, ... [xem thêm]

Dược liệu Diếp cá là gì?

(67)
Tên thường gọi: Diếp cáTên gọi khác: Lá giấp, rau giấp cá, ngư tinh thảo…Tên nước ngoài: Fish mint, chameleon plant, houttuynia…Tên khoa học: Houttuynia cordata ... [xem thêm]

Dược liệu dừa cạn

(79)
Tên thường gọi: Dừa cạnTên gọi khác: Bông dừa, hoa hải đằng, trường xuânTên nước ngoài: Madagascar periwinkle, cape periwinkle, old maid…Tên khoa học: Catharanthus ... [xem thêm]

Cải trời là thảo dược gì?

(18)
Tên thông thường: Acrid Lettuce, Bitter Lettuce, German Lactucarium, Green Endive, Lactuca virosa, Lactucarium, Laitue Amère, Laitue à Opium, Laitue Sauvage, Laitue Scariole, Laitue Serriole, ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN