Cây ô rô đất là thảo dược gì?

(4) - 85 đánh giá

Tên thông thường: cây ô rô đất, Bitter Winter, Bitter Wintergreen, Chimaphila, Chimaphile à Ombelles, Ground Holly, Herbe d’Hiver, Herbe à Peigne, Holly, King’s Cure, King’s Cureall, Love in Winter, Prince’s Pine, Pyrole en Ombelle, Rheumatism Weed, Spotted Wintergreen, Umbellate Wintergreen

Tên khoa học: Chimaphila umbellata

Tác dụng

Cây ô rô đất dùng để làm gì?

Các bộ phận mọc trên mặt đất của cây ô rô đất thường được sử dụng để điều trị các bệnh lý sau:

  • Các bệnh lý nhiễm trùng đường tiểu, bệnh sỏi bàng quang, phù, co thắt cơ, động kinh và ung thư, khi dùng thuốc qua đường uống;
  • Các vết loét (khi dùng ngoài da).

Cây ô rô đất có thể được kê đơn cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ, nhà thảo dược để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của cây ô rô đất là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thảo dược này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng cây ô rô đất. Tuy nhiên, một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng cây ô rô đất có thể giúp giảm sưng, se các mô và tiêu diệt vi trùng.

Liều dùng

Liều dùng thông thường cho cây ô rô đất là gì?

Liều dùng của cây ô rô đất có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Liều dùng thông thường của cây ô rô đất:

  • Dạng trà: bạn dùng 1 muỗng lá trà khô hòa trong 1 cốc nước sôi và chờ đến khi trà nguội. Bạn lọc nước và dùng như trà thông thường. Bạn uống từ 1-2 cốc trà mỗi ngày;
  • Dạng thuốc sắc: bạn dùng 30-120ml thuốc sắc 3 lần mỗi ngày.
  • Dạng cồn thuốc: bạn dùng theo hướng dẫn của nhà sản xuất.

Dạng bào chế của cây ô rô đất là gì?

Cây ô rô đất được bào chế dưới các dạng:

  • Trà từ lá cây ô rô đất;
  • Thuốc sắc;
  • Cồn thuốc.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng cây ô rô đất?

Nếu bạn dùng cây ô rô đất trong một thời gian dài, bạn có thể gặp một số tác dụng phụ như lùng bùng trong tai, nôn mửa, lú lẫn và động kinh.

Đây chưa phải là tất các tác dụng phụ của thảo dược này. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng cây ô rô đất bạn nên lưu ý những gì?

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng cây ô rô đất với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của cây ô rô đất như thế nào?

Không có đủ thông tin về việc sử dụng cây ô rô đất trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Tương tác

Cây ô rô đất có thể tương tác với những yếu tố nào?

Cây ô rô đất có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc khác mà bạn đang dùng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ.

Tình trạng sức khỏe của bạn có thể ảnh hưởng đến việc sử dụng cây ô rô đất. Báo cho bác sĩ biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề sức khỏe nào .

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Mật ong manuka: Nguồn dinh dưỡng quý giá không thể bỏ qua

(21)
Khác với những loại mật ong thông thường, mật ong manuka sở hữu khá nhiều đặc tính nổi bật, chẳng hạn như ngăn ngừa sâu răng, trị viêm loét và nhiều ... [xem thêm]

Sơn trà

(79)
Tên thông thường: Hawthorn, sơn tràTên khoa học : Crataegus speciesTìm hiểu chungSơn trà dùng để làm gì?Sơn trà là một loại cây có lá, quả và hoa được sử ... [xem thêm]

Dược liệu hoàng bá có công dụng gì?

(84)
Tên thường gọi: Hoàng báTên gọi khác: Hoàng nghiệt, quan hoàng báTên nước ngoài: Amur cork treeTên khoa học: Phellodendron amurense Rupr.Họ: Cam (Rutaceae)Tổng quan về ... [xem thêm]

Coolwort là thảo dược gì?

(82)
Tìm hiểu chungCoolwort dùng để làm gì?Coolwort là một loại thảo mộc. Coolwort được sử dụng để làm thuốc.Người ta dùng coolwort cho các vấn đề về đường ... [xem thêm]

Gân cốt thảo tím là thảo dược gì?

(49)
Tên thông thường: gân cốt thảo tím, Ajuga, JunihitoeTên khoa học : Ajuga nipponensisTác dụngGân cốt thảo tím dùng để làm gì?Gân cốt thảo tím là một loại thực ... [xem thêm]

Tinh dầu hoa oải hương

(81)
Tên gốc: Oải hươngTên khoa học: LavandulaTên tiếng Anh: English lavender, common lavender, true lavender, narrow-leaved lavende.Tìm hiểu tinh dầu hoa oải hươngOải hương là ... [xem thêm]

Cà độc dược là thảo dược gì?

(18)
Tên thông thường: Atropa belladonna, Atropa acuminata, Baccifère, Belladona, Belladone, Belle-Dame, Belle-Galante, Bouton Noir, Cerise du Diable, Cerise Enragée, Cerise d’Espagne, Deadly ... [xem thêm]

Carnitine

(38)
Tìm hiểu chungCarnitine dùng để làm gì?Carnitine dùng cho chứng đau thắt ngực, co thắt tim, bệnh Alzheimer và giúp tăng lực, cải thiện hoạt động hằng ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN