Baxter Dobutamine HCl

(3.52) - 288 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Doxycycline

(89)
Tên gốc: doxycyclineTên biệt dược: Acticlate, Adoxa, Alodox, Avidoxy, Doryx, Mondoxyne NL, Monodox, Morgidox, Oracea, Oraxyl, Targadox, Vibramycin (function() { var qs,js,q,s,d=document, ... [xem thêm]

Teriparatide

(92)
Tên gốc: teriparatideTên biệt dược: Forteo®Phân nhóm: thuốc ảnh hưởng chuyển hóa xươngTác dụngTác dụng của thuốc teriparatide là gì?Teriparatide được ... [xem thêm]

Ajmaline

(51)
Ajmaline là một alkaloid được tìm thấy trong rễ của cây ba gạc hoa đỏ và một số thực vật khác. Hoạt chất này có tác dụng chặn kênh natri và có thời gian ... [xem thêm]

Thuốc epoprostenol

(79)
Tìm hiểu chungTác dụng của epoprostenol là gì?Thuốc epoprostenol được dùng để điều trị tăng huyết áp ở phổi (tăng huyết áp động mạch phổi). Thuốc này ... [xem thêm]

Trichlormethiazide

(75)
Tên gốc: trichlormethiazideTên biệt dược: Naqua®, Metahydrin®, Diurese®, Aquacot®Phân nhóm: thuốc lợi tiểuTác dụngTác dụng của thuốc trichlormethiazide là ... [xem thêm]

Polaramine®

(42)
Tên gốc: dexchlorpheniraminePhân nhóm: thuốc kháng histamine và thuốc kháng dị ứng.Tên biệt dược: Polaramine®Tác dụngTác dụng của thuốc Polaramine® là ... [xem thêm]

Azatadine

(94)
Tác dụngTác dụng của azatadine là gì?Azatadine là một thuốc kháng histamin. Azatadine ngăn chặn sự sản sinh histamin trong cơ thể bạn.Azatadine được sử dụng để ... [xem thêm]

Trimeseptol

(16)
Biệt dược: Trimeseptol, Trimeseptol 480Hoạt chất: Sulfamethoxazol 400mg, trimethoprim 80mgDạng bào chế: Viên nén, viên nang cứngTác dụng, công dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN