Bovine

(3.82) - 15 đánh giá

Tên thường gọi: Bovine immunoglobulin, colostrum, hyperimmune bovine colostrum

Tác dụng

Bovine dùng để làm gì?

Bovine là chất lỏng sữa xuất phát từ ngực người, bò và động vật có vú khác ở vài ngày đầu sau sinh, trước khi sữa thật xuất hiện. Bovine chứa các protein, carbohydrate, chất béo, vitamin, khoáng chất và protein (kháng thể), có tác dụng chống các tác nhân gây bệnh như vi khuẩn và virus trong các trường hợp:

  • Tiêu chảy rotavirus ở trẻ em;
  • Đốt cháy chất béo;
  • Kích thích hệ miễn dịch ở HIV và người huấn luyện thể thao.

Cơ chế hoạt động của Bovine là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng Bovine. Tuy nhiên, một số nghiên cứu chứng minh rằng Bovine có mức kháng thể cao gấp 100 lần so với lượng sữa bò được dùng thường xuyên.

Liều dùng

Liều dùng thông thường cho Bovine là gì?

Liều dùng của Bovine có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Đối với tiêu chảy nhiễm khuẩn: bạn dùng 10-20g sữa non hàng ngày trong 10 ngày.

Dạng bào chế của Bovine là gì?

Bovine này có thể được bào chế dưới dạng: lỏng hoặc bột.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng Bovine ?

Chưa có đủ thông tin về tác dụng phụ có thể xảy ra khi bệnh nhân sử dụng Bovine . Tuy nhiên, trong một vài trường hợp hiếm gặp, có thể xảy ra phản ứng dị ứng.

Các tác dụng phụ khi dùng thảo dược này gồm: buồn nôn, nôn mửa, tăng kiểm tra chức năng gan, giảm hematocrit.

Không phải bệnh nhân nào cũng gặp tất cả các tác dụng phụ kể trên. Ngoài ra, một số tác dụng phụ khác cũng có thể xảy ra. Nếu bạn có câu hỏi về tác dụng phụ, vui lòng tham khảo ý kiến của bác sĩ, hoặc chuyên gia về dược liệu.

Thận trọng

Trước khi dùng Bovine bạn nên lưu ý những gì?

Tham khảo ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác, bao gồm các thuốc không kê đơn mà bạn dự định dùng trong thời gian bạn sử dụng Bovine;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây Bovine hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng Bovine với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của Bovine như thế nào?

Sữa non của bò không nên dùng ở trẻ em hoặc những người đang mang thai, cho con bú sữa mẹ, hoặc quá mẫn cảm với sữa bò.

Nếu bạn bị dị ứng với sữa bò hoặc các sản phẩm sữa, bạn cũng có thể bị dị ứng với sữa non của bò

Tương tác

Bovine có thể tương tác với những yếu tố nào?

Bovine có thể làm thay đổi khả năng hoạt động của thuốc khác mà bạn đang dùng hoặc gia tăng ảnh hưởng của các tác dụng phụ. Để tránh tình trạng tương tác thuốc, tốt nhất là bạn viết một danh sách những thuốc bạn đang dùng (bao gồm thuốc được kê toa, không kê toa, thảo dược và thực phẩm chức năng) và cho bác sĩ hoặc dược sĩ xem. Để đảm bảo an toàn khi dùng thuốc, bạn không tự ý dùng thuốc, ngưng hoặc thay đổi liều lượng của thuốc mà không có sự cho phép của bác sĩ.

Tình trạng sức khỏe của bạn có thể ảnh hưởng đến việc sử dụng Bovine này. Báo cho bác sĩ biết nếu bạn có bất kỳ vấn đề sức khỏe nào.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

MSM (Methylsulfonylmethane)

(68)
Tên thông thường: Crystalline DMSO, Dimethylsulfone, Diméthylsulfone, Dimethyl Sulfone MSM, DMSO2, Methyl Sulfone, Methyl Sulfonyl Methane, Methyl Sulphonyl Methane, Méthyle Sulfonyle ... [xem thêm]

Thảo dược glucosamin

(56)
Tên thông thường: glucosaminTên khoa học: 2-amino-2-deoxyglucoseTác dụngTác dụng của glucosamin là gì?Glucosamin được sử dụng hỗ trợ điều trị viêm xương khớp, ... [xem thêm]

Dược liệu hoàng đằng có công dụng gì?

(57)
Tên thường gọi: Hoàng đằngTên gọi khác: Dây vàng giang, hoàng liên nam, thích hoàng liên…Tên khoa học: Fibraurea tinctoria LourHọ: Tiết dê (Menispermaceae)Tổng quan ... [xem thêm]

Cải trời là thảo dược gì?

(18)
Tên thông thường: Acrid Lettuce, Bitter Lettuce, German Lactucarium, Green Endive, Lactuca virosa, Lactucarium, Laitue Amère, Laitue à Opium, Laitue Sauvage, Laitue Scariole, Laitue Serriole, ... [xem thêm]

Axit Caprylic

(98)
Tên thường gọi: Octanoate, Octanoic Acid.Tên khoa học: Octanoate, Octanoic Acid.Tác dụngAxit Caprylic dùng để làm gì?Axit caprylic là axit béo chuỗi trung bình được tìm ... [xem thêm]

Bifidobacteria

(66)
Tên thông thường: B. Bifidum, B. Breve, B. Infantis, B. lactis, B. Longum, Bifido, Bifido Bacterium Longum, Bifidobacterias, Bifidobactérie, Bifidobactéries, Bifidobacterium, Bifidobacterium ... [xem thêm]

Hạnh nhân đắng là thảo dược gì?

(23)
Tên thông thường: hạnh nhân đắng, Almendra Amarga, Almendro Amargo, Amande Amère, Amandier Amer, Amandier à Fruits Amers, Amendoa Amarga, Amygdala Amara, Bitter Almond Oil, Bitter ... [xem thêm]

Lợi ích của rau chân vịt đối với sức khỏe

(89)
Tên gốc: Rau chân vịtTên gọi khác: Cải chân vịt, cải bó xôiTên khoa học: Spinacia oleraceaTên tiếng Anh: SpinachTìm hiểu chung về rau chân vịtRau chân vịt là ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN