Cam hương là thảo dược gì?

(3.91) - 60 đánh giá

Tên thông thường: Aceite de Bergamota, Bergamot, Bergamot Orange, Bergamota, Bergamotier, Bergamoto, Bergamotte, Bergamotto Bigarade Orange, Citrus Bergamia, Huile de Bergamote, Oleum Bergamotte0

Tên khoa học: Citrus aurantium var. bergamia

Tác dụng

Cam hương dùng để làm gì?

Cam hương thường được dùng để hỗ trợ điều trị các bệnh lý và tình trạng như:

  • Trị liệu bằng hương thơm (aroma therapy);
  • Giảm lo âu trong quá trình xạ trị;
  • Bệnh vảy nến;
  • U lympho thể Mycosis fungoides dưới da do nhiễm nấm;
  • Bệnh bạch biến.

Cơ chế hoạt động của cam hương là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thảo dược này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của cam hương là gì?

Liều dùng của cam hương có thể khác nhau đối với những bệnh nhân tùy theo độ tuổi, tình trạng sức khỏe của bạn và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của cam hương là gì?

Thảo dược này được bào chế dưới dạng dịch chiết tinh khiết (tinh dầu).

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng cam hương?

Nếu có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, bạn hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng cam hương, bạn nên lưu ý những gì?

Bạn nên báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào có trong cam hương hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của cam hương như thế nào?

Không có đủ thông tin về việc sử dụng cam hương trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Tương tác

Cam hương có thể tương tác với những yếu tố gì?

Cam hương có thể tương tác với thuốc hiện tại của bạn hoặc điều kiện y tế. Tham khảo với dược sĩ hoặc bác sĩ trước khi sử dụng. Một số thuốc có thể tương tác với thảo dược này như amitriptyline (Elavil®), Ciprofloxacin (Cipro®), norfloxacin (Noroxin®), lomefloxacin (Maxaquin®), ofloxacin (Floxin®), levofloxacin (Levaquin®), sparfloxacin (Zagam®), gatifloxacin (Tequin®), moxifloxacin (Avelox®), trimethoprim/Sulfamethoxazole (Septra®), tetracycline, methoxsalen (8-methoxypsoralen®, 8-MOP, Oxsoralen®) và Trioxsalen (Trisoralen®).

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Cỏ thơm (Feverfew)

(24)
Tìm hiểu chungCỏ thơm dùng để làm gì?Cỏ thơm, hay còn gọi là cây cỏ thơm chữa bệnh sốt. Tuy được cho là có nhiều công dụng, hiện nay khoa học chỉ mới ... [xem thêm]

Hồ đằng bốn cánh là thảo dược gì?

(12)
Tên thông thường: Cissus QuadrangularisTìm hiểu chungHồ đằng bốn cánh dùng để làm gì?Hồ đằng bốn cánh là một loại cây nho mọng nước từ châu Phi và châu ... [xem thêm]

Bầu nâu là thảo dược gì?

(92)
Tên thông thường: Aegle marmelos, Arbre de Bael, Bael Tree, Bel, Bel Indien, Bengal Quince, Bilva, Bilwa, Cognassier du Bengale, Coing du Bengale, Indian Bael, Manzana de Piedra, Membrillo de ... [xem thêm]

Umckaloabo là thảo dược gì?

(45)
Tên thông thường: African Geranium, EPs 7630, Geranien, Geranio Sudafricano, Geranium, Géranium d’Afrique, Géranium d’Afrique du Sud, Géranium du Cap, Geranium Root, Ikhubalo, Icwayiba, ... [xem thêm]

Phosphatidylserine

(33)
Tên thông thường: BC-PS, Bovine Cortex Phosphatidylserine, Bovine Phosphatidylserine, Fosfatidilserina, LECI-PS, Lecithin Phosphatidylserine, Phosphatidylsérine, Phosphatidylsérine Bovine, ... [xem thêm]

Cây lan hài là thảo dược gì?

(62)
Tên thông thường: Yellow-Lady’s-SlipperTên khoa học: Cypripedium pubescensTác dụngCây lan hài dùng để làm gì?Cây lan hài là một loại thảo dược, rễ và củ (thân ... [xem thêm]

Cây bạch chỉ là thảo dược gì?

(51)
Tên thông thường: Angelica archangelica, synonymous with Archangelica officinalisTên khoa học: European angelica, wild parsnip, garden angelica, holy ghost, masterwort, wild celery, ... [xem thêm]

Carnosine

(62)
Tên thông thường: B-Alanyl-L-Histidine, B-Alanyl Histidine, Beta-alanyl-L-histidine, Bêta-Alanyl-L-Histidine, Carnosina, L-Carnosine, N-Acetyl-Carnosine, N-Acétyl-Carnosine, ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN