Carduran®

(3.53) - 265 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Netromycin®

(75)
Tên gốc: netilmicin sulfateTên biệt dược: Netromycin®Phân nhóm: thuốc kháng sinh AminoglycosidesTác dụngTác dụng của thuốc Netromycin® là gì?Netromycin® được dùng ... [xem thêm]

Pimecrolimus

(58)
Tác dụngTác dụng của pimecrolimus là gì?Pimecrolimus được sử dụng để điều trị một số bệnh về da như bệnh chàm (viêm da dị ứng) cho những người không ... [xem thêm]

Thuốc Iberet®

(29)
Tên gốc: viên sắt phóng thích có kiểm soát qua hệ thống Gradumet kết hợp với phức hợp vitamin C và vitamin B gồm sắt sulfate, niacinamide, canxi pantothenate, vitamin ... [xem thêm]

Dung dịch nước muối

(58)
Tên gốc: salineTác dụngTác dụng của dung dịch nước muối là gì?Dung dịch nước muối được dùng để điều trị mũi khô hay kích thích đường thở gây ra ... [xem thêm]

Fomepizole

(40)
Tác dụngTác dụng của fomepizole là gì?Fomepizole là thuốc giải độc cho một số loại chất độc. Fomepizole được dùng để điều trị nhiễm độc ethylene glycol ... [xem thêm]

Thuốc tryptophan

(42)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc tryptophan là gì?Bạn có thể sử dụng thuốc L-tryptophan trong y học thay thế hỗ trợ điều trị các vấn đề giấc ngủ (mất ... [xem thêm]

Thuốc Mequinol®

(67)
Tên gốc: acetaminophen, chlopheniramine, euquinineTên biệt dược: Mequinol®Phân nhóm: thuốc ho & cảmTác dụngTác dụng của thuốc Mequinol® là gì?Thuốc Mequinol® thường ... [xem thêm]

Thuốc betanidine

(85)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc betanidine là gì?Thuốc betanidine là chất ức chế giao cảm có tác dụng trị bệnh tăng huyết áp. Thuốc còn giúp điều trị ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN