Catuaba

(3.51) - 26 đánh giá

Tên khoa học: Erythroxylum vaccinifolium

Tìm hiểu chung

Catuaba dùng để làm gì?

Catuaba là một loại thảo mộc, vỏ cây được sử dụng để làm thuốc.

Catuaba được sử dụng điều trị:

  • Các vấn đề về tình dục giới tính ở nam
  • Sự lo lắng
  • Kiệt sức
  • Mệt mỏi
  • Không ngủ được
  • Ít nhớ, hay quên
  • Ung thư da

Catuaba cũng được sử dụng làm thuốc bổ.

Catuaba có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của catuaba là gì?

Catuaba chứa các hóa chất có thể hoạt động chống lại một số vi khuẩn và virus.

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của catuaba là gì?

Liều dùng của catuaba có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Catuaba có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của catuaba là gì?

Catuaba có các dạng bào chế:

  • Bột thô
  • Hương liệu
  • Chiết xuất chất lỏng
  • Bột rễ đóng gói

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng catuaba?

Catuaba có thể gây ra các phản ứng phụ bao gồm:

  • Nhức đầu và chóng mặt
  • Tác dụng tình dục bất lợi
  • Kích ứng dạ dày và co thắt cơ kết hợp với hệ thần kinh

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng catuaba bạn nên biết những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của catuaba hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng catuaba với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của catuaba như thế nào?

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Không có đủ thông tin việc sử dụng catuaba trong thời kỳ mang thai và cho con bú, tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Phẫu thuật

Bạn ngừng dùng ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật theo lịch trình.

Tương tác

Catuaba có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng catuaba.
Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Cau là thảo dược gì?

(34)
Tên thông thường: Cachou Noir, Cachou, Cashou, Catechu nigrum, Catecu, Cutch, Dark Catechu, Er Cha, Khair, Khadira, Mimosa catechu, Pegu CatechuTên khoa học: Acacia catechuTác dụngCau ... [xem thêm]

Thảo dược Clivers

(27)
Tên thông thường: Amor del Hortelano, Amour du Hortelano, Barweed, Bedstraw, Caille-Lait, Catchweed, Cleavers, Cleaverwort, Coachweed, Eriffe, Everlasting Friendship, Gaille, Gaillet Accrochant, ... [xem thêm]

Dầu hồng hoa có tác dụng gì?

(32)
Tên thông thường: Alazor, American Saffron, Bastard Saffron, Benibana, Benibana Oil, Benibana Flower, Cártamo, Carthame, Carthame des Teinturiers, Carthamus tinctorius, Chardon Panaché, ... [xem thêm]

Cây cà rốt dại là thảo dược gì?

(18)
Tên thông thường: cây cà rốt dại, Beesnest Plant, Bird’s Nest Root, Carotte Commune, Carotte Sauvage, Daucus, Daucus carota, Garijara, Nan He Shi, Nid d’Oiseau, Queen Anne’s Lace, ... [xem thêm]

Coolwort là thảo dược gì?

(82)
Tìm hiểu chungCoolwort dùng để làm gì?Coolwort là một loại thảo mộc. Coolwort được sử dụng để làm thuốc.Người ta dùng coolwort cho các vấn đề về đường ... [xem thêm]

Lác u du có đốt là thảo dược gì?

(92)
Tên thông thường: Chintul, Cyperus, Guinea Rush, Jointed Flat Sedge, Piripiri, Souchet Articulé.Tên khoa học : Cyperus articulatus, Cyperus corymbosusTác dụngLác u du có đốt dùng ... [xem thêm]

Bifidobacteria

(66)
Tên thông thường: B. Bifidum, B. Breve, B. Infantis, B. lactis, B. Longum, Bifido, Bifido Bacterium Longum, Bifidobacterias, Bifidobactérie, Bifidobactéries, Bifidobacterium, Bifidobacterium ... [xem thêm]

Cây mần tưới là thảo dược gì?

(52)
Tên thông thường: Agueweed, Bois Perfolié, Crosswort, Eupatoire, Eupatoire Perfoliée, Eupatorio, Eupatorium perfoliatum, Feverwort, Herbe à Fièvre, Herbe à Souder, Indian Sage, Sweating ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN