Cây bồ đề là thảo dược gì?

(3.53) - 14 đánh giá

Tên thông thường: Storax, American Storax, Balsam Styracis, Balsamum Styrax Liquidus, Copalm, Copalme, Copalmed’Amérique, Copalme du Levant, Copalme Oriental, Estoraque, Estoraque Liquido, Gum Tree, Levant Storax, Liquidambar, Liquidámbar, Liquid Amber, Liquid Storax, Lu Lu Tong, Opossum Tree, Red Gum, Styrax, Sweet Gum, White Gum

Tên khoa học: Liquidambar macrophylla, Liquidambar orientalis, Liquidambar styraciflua

Tác dụng

Cây bồ đề dùng để làm gì?

Bồ đề là loại nhựa dầu (balsam) lấy từ gốc cây Liquidambar orientalis (Levant Storax) hoặc Liquidambar styraciflua (Storax Hoa Kỳ). Cây bồ đề được sử dụng làm thuốc. Bạn có thể sử dụng cây này để:

  • Trị ung thư, ho, cảm lạnh, tiêu chảy, động kinh, đau họng và nhiễm ký sinh trùng;
  • Thoa trực tiếp lên da để bảo vệ vết thương hoặc để điều trị loét và ghẻ. Cây bồ đề là thành phần của Compound Benzoin Tincture®;
  • Điều trị ho và viêm phế quản khi dùng cây bồ đề để xông hơi.

Cây bồ đề có thể được kê đơn cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ, nhà thảo dược để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của cây bồ đề là gì?

Cây bồ đề có chứa thành phần chống lại một số loại vi khuẩn.

Liều dùng

Liều dùng thông thường cho cây bồ đề là gì?

Bạn dùng 20-30 giọt/ba lần/ngày và lắc đều trước khi dùng nếu là chiết xuất của cây bồ đề hoặc bạn có thể đun 1 muỗng cà phê vỏ cây bồ đề với 1 chén nước, uống 1 chén/ngày.

Liều dùng của cây bồ đề có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của cây bồ đề là gì?

Cây bồ đề có những dạng bào chế sau:

  • Tinh dầu cây bồ đề;
  • Chiết xuất chất lỏng cây bồ đề;
  • Viên nén;
  • Nước xắc.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng cây bồ đề?

Khi dùng cây bồ đề làm thuốc, bạn có thể gặp một số tác dụng phụ như tiêu chảy và phát ban.

Bạn không nên dùng một lượng lớn cây bồ đề để uống hoặc bôi lên vết thương vì nó có thể gây một số tổn thương nghiêm trọng kể cả cho thận.

Đây không phải là danh mục đầy đủ tất cả các tác dụng phụ và có thể xảy ra những tác dụng phụ khác. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng cây bồ đề, bạn nên lưu ý những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú. Bạn chỉ nên dùng thuốc theo sự tư vấn của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ thành phần nào của cây bồ đề;
  • Bạn đang mắc các bệnh lý khác;
  • Bạn mắc các loại dị ứng khác, chẳng hạn như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hoặc động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng cây bồ đề với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của cây bồ đề như thế nào?

Không có đủ thông tin về việc sử dụng cây bồ đề trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Tương tác

Cây bồ đề có thể tương tác với những yếu tố nào?

Cây bồ đề có thể tương tác với các thuốc khác bạn đang sử dụng hoặc các bệnh bạn đang mắc phải. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Phosphatidylserine

(33)
Tên thông thường: BC-PS, Bovine Cortex Phosphatidylserine, Bovine Phosphatidylserine, Fosfatidilserina, LECI-PS, Lecithin Phosphatidylserine, Phosphatidylsérine, Phosphatidylsérine Bovine, ... [xem thêm]

Lý chua đen

(29)
Tên thường gọi: Black Currant Seed Oil, Cassis, European Black Currant, Feuille de Cassis, Gadelier Noir, Groseille Noir, Grosella Negra, Huile de Pépins de Cassis, Nabar, Paper, Ribes Nigri ... [xem thêm]

Cao lanh là thảo dược gì?

(74)
Tên gốc: KaolinTên thông thường: cao lanh, đất sét cao lanhTên khoa học: hydrated aluminum silicateTác dụngTác dụng của cao lanhCao lanh được sử dụng điều trị ... [xem thêm]

Pawpaw Bắc Mỹ là thảo dược gì?

(51)
Tên thông thường: Annona triloba, Asimina, Asimina triloba, Asiminier, Asiminier Trilobé, Asiminier de Virginie, Banane du Pauvre Homme, Custard Apple, Dog-Banana, Papaye Américaine, Papaye ... [xem thêm]

Đồng

(15)
Tác dụngĐồng dùng để làm gì?Đồng là một loại khoáng chất được tìm thấy trong nhiều loại thực phẩm, đặc biệt là ở thịt, hải sản, các loại hạt, ... [xem thêm]

Dầu lạc là thảo dược gì?

(37)
Tên thông thường: Aceite de Cacahuete, Aceite de Maní, Arachide, Cacahouète, Cacahuète, Earth-Nut, Groundnuts, Huile d’Arachide, Huile de Cacahouète, Huile de Cacahuète, Monkey Nuts, ... [xem thêm]

Long nha thảo

(67)
Tìm hiểu chungLong nha thảo dùng để làm gì?Long nha thảo được dùng làm trà hoặc dùng để súc miệng khi bị đau họng, tiêu chảy nhẹ hoặc hội chứng ruột ... [xem thêm]

Dược liệu nhân trần có công dụng gì?

(95)
Tên thường gọi: Nhân trầnTên gọi khác: Chè cát, chè nội, hoắc hương núiTên khoa học: Adenosma caeruleum R. Br.Họ: Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)Tổng quan về dược ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN