Cau là thảo dược gì?

(3.76) - 34 đánh giá

Tên thông thường: Cachou Noir, Cachou, Cashou, Catechu nigrum, Catecu, Cutch, Dark Catechu, Er Cha, Khair, Khadira, Mimosa catechu, Pegu Catechu

Tên khoa học: Acacia catechu

Tác dụng

Cau dùng để làm gì?

Cau được sử dụng để chữa bệnh, chẳng hạn như:

  • Bệnh tiêu chảy;
  • Chán nản;
  • Sưng ruột kết (viêm đại tràng);
  • Chảy máu;
  • Khó tiêu;
  • Viêm xương khớp;
  • Ung thư;
  • Sưng mũi và họng.

Bạn thoa trực tiếp lên da để chữa:

  • Bệnh ngoài da;
  • Bệnh trĩ;
  • Thương tích đang băng vết thương;
  • Ngừng chảy máu.

Cau dạng nước súc miệng được sử dụng để trị bệnh nướu răng (viêm nướu), đau và sưng bên trong miệng (viêm stomatitis), đau họng và loét miệng.

Cau có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của cau là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy cau chứa nhiều chất hóa học giúp trị viêm và diệt vi khuẩn.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của cau là gì?

Liều dùng khuyến cáo là một viên nang hằng ngày.

Liều dùng của cau có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của cau là gì?

Cau có những dạng viên nang và hàm lượng 500mg.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng cau?

Cau có thể gây dị ứng. Không phải ai cũng gặp những tác dụng phụ như trên. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng cau, bạn nên biết những gì?

Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cau hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng cau với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của cau như thế nào?

Không có đủ thông tin về việc sử dụng cau trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Bạn cần ngừng dùng ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật theo lịch trình.

Tương tác

Cau có thể tương tác với những gì?

Thuốc trị cao huyết áp có thể tương tác với thảo dược này, bao gồm captopril (Capoten®), enalapril (Vasotec®), losartan (Cozaar®), valsartan (Diovan®), diltiazem (Cardizem®), amlodipine (Norvasc®), hydrochlorothiazide (HydroDIURIL®), furosemide (Lasix®) và nhiều thuốc khác.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Dâu Lingon là thảo dược gì?

(28)
Tên thông thường: Cowberry, Dry Ground Cranberry, Foxberry, Lingen, Lingenberry, Lingon, Lingonberry,…Tên khoa học : Vaccinium vitis-idaea EricaceaeTìm hiểu chungDâu Lingon dùng để ... [xem thêm]

Hạnh nhân đắng là thảo dược gì?

(23)
Tên thông thường: hạnh nhân đắng, Almendra Amarga, Almendro Amargo, Amande Amère, Amandier Amer, Amandier à Fruits Amers, Amendoa Amarga, Amygdala Amara, Bitter Almond Oil, Bitter ... [xem thêm]

Bầu nâu là thảo dược gì?

(92)
Tên thông thường: Aegle marmelos, Arbre de Bael, Bael Tree, Bel, Bel Indien, Bengal Quince, Bilva, Bilwa, Cognassier du Bengale, Coing du Bengale, Indian Bael, Manzana de Piedra, Membrillo de ... [xem thêm]

Cây đại hoàng là thảo dược gì?

(49)
Tên gọi khác: Tướng quân, cẩm văn đại hoàng, xuyên đại hoàng, hoàng lương, phu như, phá môn, vô thanh hổ, cẩm trang hoàngTên khoa học: Rheum palmatum L., họ Rau ... [xem thêm]

Crôm

(29)
Tìm hiểu chungCrôm được dùng để làm gì?Crôm (Chromium) được sử dụng để kiểm soát lượng đường huyết ở những người bị bệnh tiểu đường tuýp 1 và ... [xem thêm]

Cohosh xanh là thảo dược gì?

(64)
Tên thông thường: Actée à Grappes Bleu, Blue Ginseng, Caulophylle, Caulophylle Faux-Pigamon, Caulophyllum, Caulophyllum thalictroides, Cohosh Azul, Cohosh Bleu, Graines à Chapelet, Léontice ... [xem thêm]

Bifidobacteria

(66)
Tên thông thường: B. Bifidum, B. Breve, B. Infantis, B. lactis, B. Longum, Bifido, Bifido Bacterium Longum, Bifidobacterias, Bifidobactérie, Bifidobactéries, Bifidobacterium, Bifidobacterium ... [xem thêm]

Cám mì

(14)
Tên thông thường: Cám mìTên khoa học: Triticum aestivumTác dụngCám mì dùng để làm gì?Vỏ ngoài của hạt (cám) lúa mì được sử dụng để sản xuất thuốc.Cám ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN