Coveram®

(3.62) - 595 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Quinapril

(48)
Tên gốc: quinaprilTên biệt dược: Accupril®Phân nhóm: thuốc ức chế men chuyển angiotensin/thuốc ức chế trực tiếp reninTác dụng của quinaprilTác dụng của ... [xem thêm]

Alfentanil

(25)
Tác dụngTác dụng của alfentanil là gì?Alfentanil là một loại thuốc giảm đau gây nghiện dạng mạnh. Thuốc được chỉ định sử dụng trước và/hoặc trong các ... [xem thêm]

Thuốc Agimfast 60

(35)
Tên hoạt chất:Fexofenadin hydroclorid: 60mgTá dược vừa đủTên thương mại: Agimfast 60Công dụng thuốc Agimfast 60Công dụng thuốc Agimfast 60 là gì?Agimfast 60 được ... [xem thêm]

Thuốc mesalamine

(64)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc mesalamine là gì?Bạn có thể dùng thuốc mesalamine để điều trị bệnh viêm loét đại tràng (một bệnh đường ruột). Mesalamine ... [xem thêm]

Dopegyt

(83)
Tên hoạt chất: methyldopaTên biệt dược: DopegytPhân nhóm: thuốc trị tăng huyết áp khácTác dụngTác dụng của thuốc Dopegyt là gì?Dopegyt được dùng để điều ... [xem thêm]

Trofosfamide

(34)
Tên gốc: trofosfamideTên biệt dược: Ixoten® (Đức)Phân nhóm: hóa trị gây độc tế bàoTác dụngTác dụng của thuốc trofosfamide là gì?Trofosfamide thuộc nhóm tác ... [xem thêm]

Thuốc edrophonium clorid + atropine sulfate

(20)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc edrophonium clorid + atropine sulfate là gì?Thuốc kết hợp này được sử dụng như một tác nhân đảo ngược hoặc đối vận của ... [xem thêm]

Toplexil®

(57)
Tên gốc: oxomemazine + guaiphenesin + paracetamol + natri benzoateTên biệt dược: Toplexil®Phân nhóm: thuốc ho & cảmTác dụngTác dụng của thuốc Toplexil® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN