Diacylglycerol

(4.16) - 43 đánh giá

Tìm hiểu chung

Diacylglycerol dùng để làm gì?

Diacylglycerol được sử dụng để thay thế các chất béo trong chế độ ăn kiêng, thúc đẩy việc giảm cân và điều trị hàm lượng chất béo cao trong máu.

Diacylglycerol có ở dạng cô đặc, được tìm thấy trong một lượng nhỏ dầu thực vật.

Diacylglycerol có thể được sử dụng cho các mục đích khác. Bạn hãy tham khảo bác sĩ hoặc thầy thuốc để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của diacylglycerol là gì?

Diacylglycerol có thể hoạt động bằng cách tăng cường sử dụng năng lượng và sự phân hủy chất béo.

Cách dùng

Liều dùng thông thường của diacylglycerol là gì?

Đường uống

Để giảm cân và mỡ của cơ thể: bạn dùng 10-45g diacylglycerol mỗi ngày trong thực phẩm thay cho các chất béo khác. Thông thường, mỗi khẩu phần ăn chứa 8-9g dầu diacylglycerol, được sử dụng thay cho các chất béo trong chế độ ăn kiêng.

Liều dùng của diacylglycerol có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên độ tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Diacylglycerol có thể không an toàn, bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của diacylglycerol là gì?

Diacylglycerol có dạng bào chế dầu.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng diacylglycerol?

Diacylglycerol có thể gây khó chịu đường tiêu hóa, nhức đầu, mụn trứng cá và phát ban.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, bạn hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hoặc bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng diacylglycerol bạn nên biết những gì?

Bạn nên báo cho bác sĩ bất kỳ loại thuốc hoặc thảo dược nào bạn đang sử dụng trước khi bắt đầu dùng diacylglycerol.

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ.
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác.
  • Bạn có bất kỳ dị ứng nào với diacylglycerol, các loại thuốc hoặc thảo mộc khác.
  • Bạn có bất kỳ rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác.
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác với thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Những quy định cho diacylglycerol ít nghiêm ngặt hơn những quy định của tân dược. Cần nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Lợi ích của việc sử dụng diacylglycerol nên cân nhắc với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của diacylglycerol như thế nào?

Diacylglycerol an toàn khi sử dụng cho hầu hết mọi người.

Mức độ an toàn cho phụ nữ mang thai và cho con bú

Không có đủ thông tin việc sử dụng diacylglycerol trong thời kỳ mang thai và cho con bú, bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Tương tác

Diacylglycerol có thể tương tác với những gì?

Diacylglycerol có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng diacylglycerol.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Các axit amin phân nhánh

(47)
Tên thông thường: Acide Isovalérique de Leucine, Acides Aminés à Chaîne Ramifiée, Acides Aminés Ramifiés, Aminoacidos Con Cadenas Laterales Ramificadas, BCAA, BCAAs, Branched Chain Amino ... [xem thêm]

Common stonecrop

(55)
Tìm hiểu chungCommon stonecrop dùng để làm gì?Cây common stonecrop là một loại thảo mộc. Các bộ phận của cây phát triển trên mặt đất được sử dụng để ... [xem thêm]

Cỏ lúa mì là thảo dược gì?

(50)
Tên thông thường của cỏ lúa mì: Agropyre, Agropyron, Agropyron repens, Agropyron firmum, Blé en Herbe, Brote del Trigo, Couchgrass, Couch Grass, Cutch, Dog Grass, Dog-grass, Doggrass, ... [xem thêm]

Cây hành biển là thảo dược gì?

(62)
Tên thông thường: Squill, European Squill, Mediterranean Squill, white Squill, Indian Squill, red Squill, sea onion, sea Squill, scillaTên khoa học: Drimia maritimaTác dụngCây hành ... [xem thêm]

Việt quất đen

(14)
Tìm hiểu chungViệt quất đen dùng để làm gì?Trái và lá cây việt quất đen có thể dùng để làm thuốc.Việt quốc đen có thể giúp cải thiện tầm nhìn, đặc ... [xem thêm]

Larch Turpentine

(15)
Tên thông thường: Larix decidua, synonyms Larix europaea, Pinus larix; Larix occidentalis; Larix gmelinii var. gmelinii, synonyms Larix dahurica, Abies gmelinii.Tìm hiểu chungLarch Turpentine ... [xem thêm]

Thảo dược glutamine

(10)
Tên thông thường: glutamineTên khoa học: L-GlutamineTác dụngTác dụng của thảo dược glutamine là gì?Glutamine thường được sử dụng cho người thiếu hụt axit amin ... [xem thêm]

Tác dụng của hoa quỳnh mà bạn chưa biết

(31)
Tên gốc: Hoa quỳnhTên gọi khác: Hoa quỳnh hươngTên khoa học: Selenicereus grandiflorus, Cactus grandiflorusTên tiếng Anh: Night Blooming CereusTìm hiểu chung về hoa ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN