Sữa Friso®

(3.61) - 88 đánh giá

Tên gốc: protein, chất béo, cacbonhydrat, chất xơ, khoáng chất, vitamin, nucleotic, cholin, taurine, inositol, axit sialic

Tên biệt dược: Friso®

Phân nhóm: sản phẩm dinh dưỡng trẻ em

Tác dụng

Tác dụng của sữa Friso® là gì?

Sữa Friso® được dùng cho em từ 1 đến 3 tuổi như một thực phẩm bổ sung dinh dưỡng cho trẻ.

Liều dùng

Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng sữa.

Liều dùng sữa Friso® cho trẻ em như thế nào?

Bạn hoà tan 5 muỗng bột sữa vào trong 180ml nước ấm (dưới 40°C). Một muỗng bột sữa xấp xỉ khoảng 6,6g. Friso® được khuyên dùng 2-3 lần mỗi ngày.

Cách dùng

Bạn nên dùng sữa Friso® như thế nào?

Bạn hãy sử dụng chiếc muỗng được kèm theo trong hộp và sử dụng thanh san để đo lường lượng sữa bột cần dùng.

Sau khi sử dụng xong, bạn đặt muỗng vào vị trí ban đầu và đóng nắp.

Bạn phải đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Bạn hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ về bất kì điều gì bạn không rõ liên quan đến việc dùng Friso®.

Thận trọng/Cảnh báo

Trước khi dùng sữa Friso® bạn nên lưu ý những gì?

Sữa mẹ là tốt nhất cho trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ. Việc bổ sung thêm sữa ngoài phải được thực hiện theo đúng lời khuyên của chuyên gia y tế. Việc sử dụng sữa Friso® không đúng cách có thể gây nguy hiểm cho con của bạn.

Bảo quản sữa

Bạn nên bảo quản sữa Friso® như thế nào?

Bạn nên bảo quản Friso® ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm, tránh ánh sáng. Bạn không nên bảo quản sữa trong phòng tắm và trong ngăn đá.

Dạng bào chế

Sữa Friso® có những dạng và hàm lượng nào?

Friso® có dạng sữa bột với khối lượng 400g và 900g.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc ruxolitinib

(16)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc ruxolitinib là gì?Bạn có thể dùng thuốc ruxolitinib để điều trị một số bệnh rối loạn tủy xương (bệnh xơ hóa tủy ... [xem thêm]

Công dụng của thực phẩm bảo vệ sức khỏe Kim Miễn Khang

(82)
Thành phần: Cao sói rừng, L-carnitine fumarate, nhàu, bạch thược, hoàng bá, thổ phục linh, nhũ hươngPhân nhóm: Thực phẩm chức năng và các liệu pháp bổ trợTên ... [xem thêm]

Fluogel®

(52)
Tên gốc: natri fluoride, ammonium bifluorideTên biệt dược: Fluogel®Phân nhóm: thuốc dùng trong viêm & loét miệngTác dụngTác dụng của thuốc Fluogel® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Thuốc Decolgen

(21)
Thuốc Decolgen là loại thuốc trị cảm cúm, viêm mũi dị ứng phổ biến. Sản phẩm này gồm nhiều tên biệt dược riêng với một chút thay đổi về thành phần ... [xem thêm]

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Phụ Lạc Cao EX có công dụng gì?

(82)
Thành phần: N-Acetyl-L-Cystein, cao đan sâm, cao đương quy, cao hương phụ, cao nga truật, cao sài hồ bắcPhân nhóm: Thực phẩm chức năng và các liệu pháp bổ trợTên ... [xem thêm]

Goldream

(94)
Tên hoạt chất:Cao nữ lang: 300mg5-Tryptomin: 10mgCao bình vôi: 160mgCao trinh nữ: 30mgCao lá sen: 30mgMagiê: 6mgVitamin B6: 1mgTên thương hiệu: GoldreamPhân nhóm: Các sản ... [xem thêm]

Thuốc ifosfamide

(20)
Tên gốc: IfosfamideTên biệt dược: Ifex®Phân nhóm: hóa trị gây độc tế bàoTác dụngTác dụng của thuốc Ifosfamide là gì?Ifosfamide thường được kết hợp với ... [xem thêm]

Kem thảo dược Azacné có công dụng gì?

(100)
Thành phần: Chiết xuất Neem (xoan Ấn Độ), dầu dừa, chiết xuất ba chạc, chiết xuất sài đất, chitosan, chiết xuất hoàng liên, dịch chiết lô hội, kẽm ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN