Thảo dược black alder

(3.64) - 45 đánh giá

Tên thông thường: Aliso Negro, Alnus barbata, Alnus glutinosa, Aulne Glutineux, Aulne Rouge, Aune, Aunette, Betula Alnus, Betula glutinosa, Common Alder, English Alder, European Alder, European Black Alder, Owler.

Tên khoa học : Alnus barbata, Alnus glutinosa

Tác dụng

Thảo dược black alder dùng để làm gì?

Black Alder thường được uống hay súc miệng để làm giảm chảy máu ruột và đau họng.

Cơ chế hoạt động của thảo dược black alder là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường cho thảo dược black alder là gì?

Liều dùng của black alder có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề khác. Black alder có thể không an toàn, vì vậy tốt nhất bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của thảo dược black alder là gì?

Black alder có những dạng bào chế sau:

Thuốc nước nhỏ giọt: 4,7mg/0,09ml dùng mỗi ngày.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng thảo dược Black Alder?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng thảo dược black alder, bạn nên lưu ý những gì?

Bạn nên báo cho bác sĩ về bất kỳ loại thuốc hoặc thảo dược nào mình đang sử dụng trước khi bắt đầu dùng thảo dược này.

Mức độ an toàn của thảo dược black alder là gì?

Bạn nên báo cho bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây Black Alder hoặc các loại thuốc khác hay các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ phản ứng dị ứng như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Vẫn cần nhiều nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Bạn nên cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng black alder với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Bạn cũng cần tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng thảo dược này.

Tương tác

Black alder có thể tương tác với những yếu tố nào?

Thuốc có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại. Bạn cần tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng black alder.

Lá black alder sẽ làm giảm lượng đường huyết, do đó ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm. Bạn nên theo dõi đường huyết thường xuyên và cẩn thận khi dùng black alder chung với các loại thuốc giảm đường huyết.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Cam hương là thảo dược gì?

(60)
Tên thông thường: Aceite de Bergamota, Bergamot, Bergamot Orange, Bergamota, Bergamotier, Bergamoto, Bergamotte, Bergamotto Bigarade Orange, Citrus Bergamia, Huile de Bergamote, Oleum ... [xem thêm]

Tiêu Jamaica

(44)
Tìm hiểu chungTiêu Jamaica dùng để làm gì?Tiêu Jamaica là một loại cây mọc ở Trung Mỹ, Mexico và khu vực Tây Ấn. Người ta dùng quả chưa chín và lá cây tiêu ... [xem thêm]

Dược liệu địa liền có công dụng gì?

(83)
Tên thường gọi: Địa liềnTên gọi khác: Sơn nại, tam nại, củ thiền liền, sa khươngTên nước ngoài: Kencur, aromatic ginger, sand ginger, cutcherry…Tên khoa học: ... [xem thêm]

Việt quất quả đen là thảo dược gì?

(72)
Tên thông thường: việt quất quả đenTên khoa học: BilberryTác dụngTác dụng của việt quất quả đen là gì?Việt quất có chứa tannin và hóa chất có thể giúp ... [xem thêm]

Giấm táo

(58)
Tên thông thường: Apple cider vinegar, cider vinegar, malus sylvestris, vinagre de manzana, vinagre de sidra de manzana, vinaigre de cidreTên tiếng Anh: apple cider vinegarTác dụng của ... [xem thêm]

Hoa cúc trắng

(29)
Tên thường gọi: Hoa cúc trắng, bạch hoaTên tiếng Anh: DaisyTên khoa học: Chrysanthemum maximum L.Họ: Cúc (Asteraceae)Tìm hiểu chungTổng quan về cây hoa cúc trắngHoa ... [xem thêm]

Hoa súng trắng Bắc Mỹ là thảo dược gì?

(76)
Tên thông thường: Cow Cabbage, Lis d’Eau, Nénuphar Blanc, Nymphaea maximilianii, Nymphaea odorata, Nymphaea rosea, Nymphée Odorante, Pond Lily, Water Cabbage, Water Lily, Water NymphTên ... [xem thêm]

Dược liệu Diệp hạ châu

(96)
Tên thường gọi: Diệp hạ châuTên gọi khác: Chó đẻ răng cưa, diệp hòe thái, lão nha châu…Tên nước ngoài: Chamber bitter, gripeweed, shatterstone, leafflowerTên khoa ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN