Thuốc benzathin penicillin G

(4.31) - 62 đánh giá

Tên gốc: dibenzylethylendiamin, penicillin G benzathine.

Phân nhóm: penicillin

Tên biệt dược: Bicillin L-A®

Tác dụng

Tác dụng của thuốc benzathin penicillin G là gì?

Benzathin penicillin G có tác dụng để điều trị nhiều loại bệnh nhiễm trùng do vi khuẩn và cũng có thể được sử dụng để ngăn ngừa một số bệnh nhiễm khuẩn (như sốt thấp khớp). Thuốc này là kháng sinh penicillin tác dụng kéo dài thuốc sẽ cách ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn.

Một số tác dụng khác của thuốc không được liệt kê trên nhãn thuốc đã được phê duyệt nhưng bác sĩ có thể chỉ định bạn dùng. Bạn chỉ sử dụng thuốc này để điều trị một số bệnh lí chỉ khi có chỉ định của bác sĩ.

Liều dùng

Những thông tin được cung cấp không thể thay thế cho lời khuyên của các chuyên viên y tế. Bạn hãy luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi quyết định dùng thuốc.

Liều dùng thuốc benzathin penicillin G cho người lớn như thế nào?

Nhiễm trùng hô hấp streptococcus nhóm A: tiêm với liều 1,2 triệu đơn vị (tiêm bắp);

Sốt thấp khớp: tiêm 1,2 triệu đơn vị/tháng hoặc tiêm 600.000 đơn vị 2 tuần/lần;

Bệnh giang mai:

  • Giai đoạn sơ nhiễm: bạn được tiêm 2,4 triệu đơn vị;
  • Nếu mang thai: bạn được tiêm 2,4 triệu đơn vị 2 lần/tuần;
  • Nếu bạn bị HIV: bạn được tiêm 2,4 triệu đơn vị 3 lần/tuần;
  • Hội chứng thần kinh: bạn được tiêm 2,4 triệu 3 lần/tuần.

Bệnh ghẻ cóc: tiêm 1,2 triệu đơn vị.

Liều dùng thuốc benzathin penicillin G cho trẻ em như thế nào?

Nhiễm trùng hô hấp Streptococcus nhóm A

  • Dưới 27 kg: trẻ được tiêm 600.000 đơn vị IM x 1;
  • 27 kg trở lên: trẻ được tiêm 1,2 triệu đơn vị IM x 1.

Sốt thấp khớp:

  • Dưới 27 kg: trẻ được 600.000 đơn vị IM tiêm 4 lần/tuần, với bệnh nhân có nguy cơ mắc bệnh cao tiêm 3 lần/tuần;
  • 27 kg hoặc cao hơn: trẻ được tiêm 1,2 triệu đơn vị IM tiêm 4 lần/tuần với bệnh nhân có nguy cơ mắc bệnh cao tiêm 3 lần/tuần.

Bệnh giang mai:

  • Bẩm sinh (
    Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc viscum album

(69)
Tìm hiểu chungTác dụng của thốc viscum album là gì?Viscum album làm giãn mạch và được sử dụng cho các rối loạn tăng huyết áp và bệnh tim mạch mặc dù tác ... [xem thêm]

Pirfenidone

(95)
Tên gốc: pirfenidoneTên biệt dược: Esbriet®Phân nhóm: thuốc ức chế miễn dịchTác dụngTác dụng của thuốc pirfenidone là gì?Thuốc pirfenidone được sử dụng ... [xem thêm]

Thuốc Meronem

(13)
Tên hoạt chất: meropenem 500mg hoặc 1000mgTên thương mại: MeronemPhân nhóm: các beta-lactam khácCông dụng thuốc MeronemCông dụng thuốc Meronem là gì?Bác sĩ thường ... [xem thêm]

Methylthioninium chlorid

(92)
Tên gốc: methylthioninium, methylthioninium chloridTên biệt dược: Albacetine®, Provayblue®Phân nhóm: thuốc khử trùng đường niệu / thuốc giải độc & khử độcTác ... [xem thêm]

Thuốc lovastatin

(50)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc lovastatin là gì?Lovastatin được sử dụng kèm chung với một chế độ dinh dưỡng hợp lý để giúp hạ thấp lượng cholesterol ... [xem thêm]

Thuốc Suboxone®

(19)
Tên gốc: buprenorphine, naloxoneTên biệt dược: Suboxone®Phân nhóm: thuốc hỗ trợ cai nghiệnTác dụngTác dụng của thuốc Suboxone® là gì?Suboxone® thường ... [xem thêm]

Mentholatum deep heat® rub là thuốc gì?

(34)
Tên gốc: eucalyptus oil/menthol/methyl salicylate/turpentine oilTên biệt dược: Mentholatum deep heat® rubPhân nhóm: các thuốc khác tác động lên hệ cơ xươngTác ... [xem thêm]

Thuốc estramustine

(52)
Thuốc gốc: estramustineTên biệt dược: Emcyt®Thuốc này thuộc nhóm thuốc hóa trị gây độc tế bào.Tác dụngTác dụng của thuốc estramustine là gì?Bạn có thể ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN