Thuốc natri thiosulfat

(3.75) - 17 đánh giá

Tìm hiểu chung

Tác dụng của thuốc natri thiosulfat là gì?

Bạn có thể sử dụng natri thiosulfat để làm giảm một số các tác dụng phụ của thuốc cisplatin (một loại thuốc trị ung thư). Natri thiosulfat cũng còn được sử dụng chung với một loại thuốc khác trong việc điều trị khẩn cấp tính trạng ngộ độc cyanide.

Natri thiosulfat chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ hoặc dưới sự giám sát của bác sĩ.

Bạn nên dùng thuốc natri thiosulfat như thế nào?

Bạn sẽ dùng thuốc này bằng cách truyền tĩnh mạch trong hơn 10-20 phút. Để kiểm soát tình trạng tràn dịch, cần ngưng truyền tĩnh mạch ngay lập tức và rút ống truyền tĩnh mạch. Sau đó, bạn nên nhẹ nhàng hút dịch tràn ra khỏi ống truyền tĩnh mạch và rút kim tiêm/ống thông ra ngay lập tức (tạm thời giữ đúng vị trí này để cisplatin tràn ra khỏi mạch để có thể truyền natri thiosulfat thông qua kim tiêm/ống thông). Có thể nâng lên liều cao nhất.

Với mechlorethamine, dùng tiêm dưới da vào chỗ bị tràn dịch bằng kim tiêm

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Tagamet® 200 mg

(95)
Tên gốc: cimetidineTên biệt dược: Tagamet® 200 mgPhân nhóm: thuốc kháng axit, chống trào ngược & chống loétTác dụngTác dụng của thuốc Tagamet® 200 mg là ... [xem thêm]

Cetirizine

(90)
Tên hoạt chất: CetirizinePhân nhóm: Thuốc kháng histamine.Tác dụngCetirizine là thuốc trị bệnh gì?Cetirizine là một thuốc nhóm kháng histamine nên có khả năng ức ... [xem thêm]

Thuốc Ducolax®

(824)
... [xem thêm]

Thuốc fluocortolone

(13)
Tên gốc: fluocortoloneTên biệt dược: Ultraproct®, Ultralan®, Scheriproct®Phân nhóm: corticoid dùng tại chỗTác dụngTác dụng của thuốc fluocortolone là gì?Fluocortolone ... [xem thêm]

Permethrin

(41)
Permethrin thường được sử dụng trong các loại thuốc bôi ngoài da trị ghẻ, chấy rận. Vậy công dụng của thuốc là gì? Mời bạn tham khảo bài viết sau ... [xem thêm]

Alka Seltzer Plus® Day Cold & Flu

(91)
Tên gốc: acetaminophen, dextromethorphan, phenylephrineTên biệt dược: Alka Seltzer Plus® Day Cold & FluPhân nhóm: thuốc giảm đau (không có chất gây nghiện) & hạ sốt, ... [xem thêm]

Thuốc Glutamine® Plus Orange

(35)
Tên gốc: mỗi 100mg: L-glutamin (44,6±15%)g, vitamin & các dưỡng chất khác (β-caroten (7,4±30%)mg, DL-alpha-tocopherolacetat (551±20%)mg, vit C (1100±20%)mg), chất khoáng & yếu ... [xem thêm]

Thuốc Mequizine®

(93)
Tên gốc: mequitazineTên biệt dược: Mequizine®Phân nhóm: thuốc kháng histamin & kháng dị ứngTác dụngTác dụng của thuốc Mequizine® là gì?Thuốc Mequizine® thường ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN