Thuốc natri thiosulfat

(3.75) - 17 đánh giá

Tìm hiểu chung

Tác dụng của thuốc natri thiosulfat là gì?

Bạn có thể sử dụng natri thiosulfat để làm giảm một số các tác dụng phụ của thuốc cisplatin (một loại thuốc trị ung thư). Natri thiosulfat cũng còn được sử dụng chung với một loại thuốc khác trong việc điều trị khẩn cấp tính trạng ngộ độc cyanide.

Natri thiosulfat chỉ được sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ hoặc dưới sự giám sát của bác sĩ.

Bạn nên dùng thuốc natri thiosulfat như thế nào?

Bạn sẽ dùng thuốc này bằng cách truyền tĩnh mạch trong hơn 10-20 phút. Để kiểm soát tình trạng tràn dịch, cần ngưng truyền tĩnh mạch ngay lập tức và rút ống truyền tĩnh mạch. Sau đó, bạn nên nhẹ nhàng hút dịch tràn ra khỏi ống truyền tĩnh mạch và rút kim tiêm/ống thông ra ngay lập tức (tạm thời giữ đúng vị trí này để cisplatin tràn ra khỏi mạch để có thể truyền natri thiosulfat thông qua kim tiêm/ống thông). Có thể nâng lên liều cao nhất.

Với mechlorethamine, dùng tiêm dưới da vào chỗ bị tràn dịch bằng kim tiêm

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Hedera helix

(21)
Tên gốc: hedera helixTên biệt dược: Prospan®Phân nhóm: các liệu pháp bổ trợ và thực phẩm chức năngTác dụngTác dụng của thuốc hedera helix là gì?Hedera Helix ... [xem thêm]

Tacozin®

(37)
Tên gốc: piperacillin/tazobactamPhân nhóm: nhóm thuốc kháng sinh – PenicilinTên biệt dược: Tacozin®Tác dụngTác dụng của thuốc Tacozin® là gì?Tacozin® thường ... [xem thêm]

Zicam® ULTRA Crystals

(36)
Tên gốc: sambucus/zincum aceticum/zincum gluconicumPhân nhóm: nhóm thuốc trị ho & cảmTên biệt dược: Zicam® ULTRA CrystalsTác dụngThuốc Zicam® ULTRA Crystals có tác dụng ... [xem thêm]

Thuốc Alastin®

(55)
Tên gốc: azelastinTên biệt dược: Alastin®Phân nhóm: thuốc kháng histamin & kháng dị ứngTác dụngTác dụng của thuốc Alastin® là gì?Thuốc Alastin® thường được ... [xem thêm]

Fugerel®

(39)
Tên gốc: flutamideTên biệt dược: Fugerel®Phân nhóm: thuốc chống ung thưTác dụngTác dụng của thuốc Fugerel® là gì?Thuốc Fugerel® thường được dùng như một ... [xem thêm]

Silver sulfadiazin

(10)
Tên gốc: Silver sulfadiazinPhân nhóm: thuốc trị vết thương, vết bỏng…Tên biệt dược: Silvadene®Tác dụngTác dụng của thuốc silver sulfadiazin là gì?Silver ... [xem thêm]

Thuốc Agifivit®

(25)
Tên gốc: sắt (II) fumarat, axit folicTên biệt dược: Agifivit®Phân nhóm: vitamin và khoáng chất (trước & sau sinh)/thuốc trị thiếu máuTác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

Thuốc Fexofenadem®

(73)
Tên gốc: fexofenadine hydrochlorideTên biệt dược: Fexofenadem®Phân nhóm: thuốc kháng histamin & kháng dị ứngTác dụngTác dụng của thuốc Fexofenadem® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN