Utizine

(4.1) - 273 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Mosapride là gì?

(60)
Tác dụngTác dụng của thuốc mosapride là gì?Mosapride là loại thuốc hỗ trợ nhu động được dùng để điều trị các rối loạn như chứng khó tiêu, trào ... [xem thêm]

Miglustat

(49)
Tên gốc: miglustatTên biệt dược: Zavesca®Phân nhóm: các thuốc khác ảnh hưởng đến chuyển hóaTác dụngTác dụng của thuốc miglustat là gì?Miglustat được sử ... [xem thêm]

Hoạt huyết nhất nhất

(62)
Tên hoạt chất: 672mg cao khô tương đương: Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 1500mg, Ích mẫu (Herba Leonuri japonica) 1.500mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 1500mg, ... [xem thêm]

Amikacin

(98)
Tác dụngTác dụng của amikacin là gì?Amikacin được sử dụng để ngăn ngừa hoặc điều trị nhiều bệnh nhiễm khuẩn khác nhau. Amikacin thuộc nhóm kháng sinh ... [xem thêm]

Thuốc Venofer®

(55)
Tên gốc: sắt sucroseTên biệt dược: Venofer®Phân nhóm: vitamin & khoáng chất (trước & sau sinh)/thuốc trị thiếu máuTác dụngTác dụng của thuốc Venofer® là ... [xem thêm]

Thuốc Combilipid Peri®

(51)
Tên gốc: túi 3 ngăn chứa: nhũ tương chất béo (20%), dung dịch axit amino và chất điện giải (11.3%), dung dịch glucose (11%).Tên biệt dược: Combilipid Peri®Phân nhóm: ... [xem thêm]

Thuốc Genteal®/Genteal Gel®

(54)
Tên gốc: Genteal® chứa hydroxypropyl methylcellulose, natri perborateGenteal® gel chứa carbomer 980, hypromellose, natri perborate tetrahydrateTên biệt dược: Genteal®/Genteal ... [xem thêm]

Thuốc Panatel®

(41)
Tên gốc: pyrantelTên biệt dược: Panatel®Phân nhóm: thuốc trừ giun sánTác dụngTác dụng của thuốc Panatel® là gì?Thuốc Panatel® thường được dùng để điều ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN