Axit linoleic liên hợp

(4.43) - 68 đánh giá

Tên thông thường: CLA, Conjugated Linoleic Acid

Tên khoa học: Acide Linoléique Conjugué, Acide Linoléique Conjugué Cis-9,trans-11, Acide Linoléique Conjugué trans-10,cis-12, Acido Linoleico Conjugado, ALC, Cis-9,trans-11 Conjugated Linoleic Acid, Cis-Linoleic Acid, CLA, CLA-Free Fatty Acid, CLA-Triacylglycerol, LA, Linoleic Acid, Trans-10,cis-12 Conjugated Linoleic Acid

Tác dụng

Axit linoleic liên hợp dùng để làm gì?

Axit linoleic liên hợp được sử dụng trong điều trị các trường hợp:

  • Ung thư;
  • Xơ vữa động mạch;
  • Béo phì;
  • Giảm cân do bệnh mạn tính, do tập thể hình và dị ứng thực phẩm.

Axit linoleic liên hợp có thể được kê đơn cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ, nhà thảo dược để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của axit linoleic liên hợp là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại chất này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc có chất này. Tuy nhiên, có một số nghiên cứu cho thấy rằng axit linoleic liên hợp có thể giúp làm giảm lượng mỡ trong cơ thể và cải thiện chức năng miễn dịch.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của axit linoleic liên hợp là gì?

Liều khuyến cáo là 15–174mg axit linoleic liên hợp hàng ngày.

Liều dùng của axit linoleic liên hợp có thể khác nhau đối với những bệnh nhân. Liều lượng dựa trên tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của axit linoleic liên hợp là gì?

Axit linoleic liên hợp có dạng viên nang và hàm lượng 750mg, 1.000mg, 1250mg.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng axit linoleic liên hợp?

Axit linoleic liên hợp có thể gây tác dụng phụ như:

  • Đau dạ dày
  • Tiêu chảy
  • Buồn nôn
  • Mệt mỏi.

Đây chưa phải là tất các tác dụng phụ của thảo dược này. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng axit linoleic liên hợp, bạn nên lưu ý những gì?

Bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ và dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây axit linoleic liên hợp hoặc các loại thuốc khác hay các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh lý, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng axit linoleic liên hợp với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của axit linoleic liên hợp như thế nào?

Không có đủ thông tin về việc sử dụng axit linoleic liên hợp trong thời kỳ mang thai và cho con bú. Bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thảo dược này.

Bạn cần ngừng sử dụng axit linoleic liên hợp 2 tuần trước phẫu thuật.

Tương tác

Axit linoleic liên hợp có thể tương tác với những gì?

Những tình trạng sức khỏe có thể tương tác với thảo dược này, như:

  • Xuất huyết
  • Bệnh tiểu đường
  • Hội chứng chuyển hóa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Dược liệu râu mèo có công dụng gì?

(63)
Tên thường gọi: Râu mèoTên khoa học: Orthorsiphon aristatus (Blume) Miq., Orthosiphon stamineus Benth.Họ: Bạc hà (Lamiaceae)Tổng quan về dược liệu Râu mèoTìm hiểu chung ... [xem thêm]

Carnitine

(38)
Tìm hiểu chungCarnitine dùng để làm gì?Carnitine dùng cho chứng đau thắt ngực, co thắt tim, bệnh Alzheimer và giúp tăng lực, cải thiện hoạt động hằng ... [xem thêm]

Fructo-Oligosaccharides

(80)
Tìm hiểu chungFructo-oligosaccharides dùng để làm gì?Fructo-oligosaccharides được tạo thành từ đường thực vật liên kết trong một chuỗi. Mọi người sử dụng ... [xem thêm]

Cây mần tưới là thảo dược gì?

(52)
Tên thông thường: Agueweed, Bois Perfolié, Crosswort, Eupatoire, Eupatoire Perfoliée, Eupatorio, Eupatorium perfoliatum, Feverwort, Herbe à Fièvre, Herbe à Souder, Indian Sage, Sweating ... [xem thêm]

Các axit amin phân nhánh

(47)
Tên thông thường: Acide Isovalérique de Leucine, Acides Aminés à Chaîne Ramifiée, Acides Aminés Ramifiés, Aminoacidos Con Cadenas Laterales Ramificadas, BCAA, BCAAs, Branched Chain Amino ... [xem thêm]

Hoa cơm cháy là thảo dược gì?

(17)
Tên thông thường của hoa cơm cháy: Arbre de Judas, Black-Berried Alder, Black Elder, Boor Tree, Bountry, Common Elder, Ellanwood, Ellhorn, European Alder, European Black Elder, European ... [xem thêm]

Lợi khuẩn Lactobacillus acidophilus

(23)
Lactobacillus acidophilus (L. acidophilus) là vi khuẩn sống tồn tại nhiều nhất ở hệ tiêu hóa, vừa giúp điều trị, vừa hỗ trợ bảo vệ sức khỏe. Cụ thể ra ... [xem thêm]

Pectin

(73)
Tìm hiểu chungPectin dùng để làm gì?Pectin được sử dụng để điều trị và phòng ngừa:Cholesterol caoChất béo trung tính caoUng thư ruột kếtUng thư tuyến tiền ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN