Bèo tấm là thảo dược gì?

(3.95) - 25 đánh giá

Tên thông thường: bèo tấm

Tên khoa học: lemnoideae

Tìm hiểu chung

Bèo tấm dùng để làm gì?

Bèo tấm là một loại thảo mộc thường được sử dụng để điều trị sưng (viêm) ở đường hô hấp trên, vàng da (do các vấn đề về gan) và viêm khớp. Toàn bộ cây tươi của bèo tấm đều được sử dụng để làm thuốc.

Bèo tấm có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Bạn hãy tham khảo bác sĩ hoặc thầy thuốc để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của bèo tấm là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về cách hoạt động của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Cách dùng

Liều dùng thông thường của bèo tấm là gì?

Liều dùng của bèo tấm có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên độ tuổi, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Bèo tấm có thể không an toàn, bạn hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của bèo tấm là gì?

Bèo tấm được dùng dạng bèo tươi.

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng bèo tấm?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hoặc bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng bèo tấm, bạn nên biết những gì?

Bạn nên báo cho bác sĩ bất kỳ loại thuốc hoặc thảo dược nào bạn đang sử dụng trước khi bắt đầu dùng bèo tấm.

Tham khảo ý kiến bác sĩ, thầy thuốc nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ.
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác.
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây bèo tấm, các loại thuốc hoặc thảo mộc khác.
  • Bạn có bất kỳ rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác.
  • Bạn có bất kỳ dị ứng nào khác với thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản hay động vật.

Những quy định cho bèo tấm ít nghiêm ngặt hơn những quy định của tân dược. Cần nghiên cứu sâu hơn để xác định độ an toàn của vị thuốc này. Lợi ích của việc sử dụng bèo tấm nên cân nhắc với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của bèo tấm như thế nào?

Không đủ thông tin về độ an toàn khi sử dụng bèo tấm, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

Mức độ an toàn đối với phụ nữ mang thai và cho con bú

Không có đủ thông tin việc sử dụng bèo tấm trong thời kỳ mang thai và cho con bú, bạn nên tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Tương tác

Bèo tấm có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hoặc bác sĩ trước khi sử dụng bèo tấm.

Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Côla

(78)
Tìm hiểu chungCây coola dùng để làm gì?Cây côla thường được dùng làm thuốc chống trầm cảm, thuốc lợi tiểu và thuốc chống tiêu chảy. Cây thuốc có thể ... [xem thêm]

Ngò

(86)
Tìm hiểu chungCây ngò dùng để làm gì?Cây ngò được dùng để giảm triệu chứng các vấn đề tiêu hóa bao gồm đau bụng, chán ăn, thoát vị, buồn nôn, tiêu ... [xem thêm]

Ornithine ketoglutarate

(14)
Tên thông thường: ACO, Alpha-Cétoglutarate de L(+)-ornithine, Alpha-Cétoglutarate d’Ornithine, Cétoglutarate d’Ornithine, OKG, Ornicetil, Ornithine Alpha Ketoglutarate, Ornitina ... [xem thêm]

Nguyệt quế

(67)
Tìm hiểu chungNguyệt quế dùng để làm gì?Trong y học, lá và dầu của cây nguyệt quế được dùng để làm thuốc.Nguyệt quế có thể được dùng để chữa ... [xem thêm]

Ambrette là thảo dược gì?

(15)
Tên thông thường: Ambrette, xạ hương, hương xạ hươngTên khoa học: Abelmoschus moschatus Medic. Họ: MalvaceaeTác dụngAmbrette dùng để làm gì?Ambrette là một thực ... [xem thêm]

Cây dầu giun là thảo dược gì?

(83)
Tên thông thường: Wormseed, Barbotine, Levant, Santonica, Santónica, Sea Wormwood, Semen Contra, SémentineTên khoa học: Artemisia cina; Chenopodium ambrosioides, Seriphidium cinumTác ... [xem thêm]

Nghệ tây là thảo dược gì?

(47)
Tên khoa học: Colchicum autumnaleTìm hiểu chungNghệ tây dùng để làm gì?Hạt giống, thân và hoa nghệ tây được sử dụng để làm thuốc.Mặc dù có những mối quan ... [xem thêm]

Các axit amin phân nhánh

(47)
Tên thông thường: Acide Isovalérique de Leucine, Acides Aminés à Chaîne Ramifiée, Acides Aminés Ramifiés, Aminoacidos Con Cadenas Laterales Ramificadas, BCAA, BCAAs, Branched Chain Amino ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN