Histidine

(4.21) - 95 đánh giá

Tên thông thường: Alpha-amino-4-imidazole propanoic acid, Histidina, L-2-Amino-3-(1H-imidazol-4-yl) propionic acid, L-Histidine, L-Histidine AKG, L-Histidine-Alpha Ketoglutaric Acid, L-Histidine HCl, Levo-Histidine.

Tìm hiểu chung

Histidine dùng để làm gì?

Histidine thường được sử dụng điều trị:

  • Viêm khớp Rheumatoid
  • Bệnh dị ứng
  • Loét
  • Thiếu máu do suy thận hoặc thận lọc

Histidine có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của histidine là gì?

Histidine là một axit amin liên quan đến một loạt các quá trình trao đổi chất trong cơ thể. Histidine có thể được sử dụng làm chất bổ sung.

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của histidine là gì?

Liều dùng của histidine có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Histidine có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của histidine là gì?

Histidine có các dạng bào chế:

  • Viên nén 500mg.
  • Bột

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng histidine?

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng histidine bạn nên biết những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của histidine hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng histidine với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của histidine như thế nào?

Histidine có thể an toàn cho hầu hết mọi người. Liều tối đa là 4g mỗi ngày đã được sử dụng trong nghiên cứu mà không gây ra các phản ứng phụ đáng chú ý.

Thiếu axit folic: nếu bạn mắc tình trạng này, không sử dụng histidine vì có thể gây ra axit formiminoglutamic (FIGLU) tích tụ trong cơ thể.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: không có đủ thông tin việc sử dụng histidine trong thời kỳ mang thai và cho con bú, tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Tương tác

Histidine có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng histidine.
Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Bethroot

(76)
Tìm hiểu chungBethroot dùng để làm gì?Bethroot có tác dụng long đờm và điều trị chảy máu, rắn cắn và kích ứng da. Loài cây này nằm trong danh sách các loài ... [xem thêm]

Aconitum columbianum

(549)
... [xem thêm]

Dầu Krill

(12)
Tên thông thường: dầu Mercola Krill, dầu Schiff MegaRed Omega-3 Krill, dầu Neptune Krill, dầu Red Whale KrillTên khoa học : Axit béo không bão hòa Omega-3Tìm hiểu chungDầu ... [xem thêm]

Alpine Ragwort là thảo dược gì?

(84)
Tên thông thường: Ragwort, Senecio Herb, Senecio nemorensis, Séneçon des Bois, Séneçon des Forêts, Séneçon des Sarrasins, Séneçon HercynienTên khoa học: Alpine Ragwort Tác ... [xem thêm]

Tác dụng không ngờ của wasabi

(53)
Tên thông thường: wasabiTên khoa học: Eutrema japonicumTác dụngTác dụng của wasabi là gì?Wasabi là một loại cây trồng có nguồn gốc từ Nhật Bản, chủ yếu ... [xem thêm]

Cỏ đuôi ngựa là thảo dược gì?

(88)
Tên thông thường: cỏ đuôi ngựa, Asprêle, Bottle Brush, Cavalinha, Coda Cavallina, Cola de Caballo, Common Horsetail, Corn Horsetail, Dutch Rushes, Equiseti Herba, Equisetum, Equisetum ... [xem thêm]

Gân cốt thảo tím là thảo dược gì?

(49)
Tên thông thường: gân cốt thảo tím, Ajuga, JunihitoeTên khoa học : Ajuga nipponensisTác dụngGân cốt thảo tím dùng để làm gì?Gân cốt thảo tím là một loại thực ... [xem thêm]

Cassie Absolute là thảo dược gì?

(58)
Tên thông thường: Acacia Jaune, Acacia Odorant, Cassie, Cassie Ancienne, Cassie du Levant, Cassier, Huisache, Mimosa de Farnèse, Mimosa farnesiana, Popinac Absolute, Sweet AcaciaTên khoa ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN