Neosporin® là thuốc gì?

(3.5) - 176 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc glyceryl trinitrate

(47)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc glyceryl trinitrate là gì?Bạn có thể sử dụng thuốc glyceryl trinitrate (GTN) để giảm các cơn đau thắt ngực. Thuốc được bào ... [xem thêm]

Cefoperazone + sulbactam

(46)
Tác dụngTác dụng của cefoperazone + sulbactam là gì?Cefoperazone, một loại kháng sinh diệt khuẩn, gây ức chế quá trình tổng hợp thành tế bào vi khuẩn của các ... [xem thêm]

Phenylephrine

(37)
Tác dụngTác dụng của phenylephrine là gì?Phenylephrine được sử dụng để làm giảm tạm thời chứng nghẹt mũi, viêm xoang, và các triệu chứng gây ra do cảm ... [xem thêm]

Thuốc Cottu-F

(83)
Tên hoạt chất: Chlorpheniramine maleate, Dl-Methylephedrine hydrochloride, Dikali glycyrrhizinate, Anhydrous caffeineTên biệt dược: Cottu-FTác dụng của thuốc Cottu-FTác dụng ... [xem thêm]

Farzincol

(42)
Tên gốc: zinc gluconateTên biệt dược: FarzincolPhân nhóm: vitamin và khoáng chấtTác dụngTác dụng của thuốc Farzincol là gì?Farzincol có thành phần chính là kẽm (Zn) ... [xem thêm]

Thuốc Robitussin®

(100)
Tên gốc: guaifenesinTên biệt dược: Duratuss G®, Ganidin NR®, GG 200 NR®, GuaiFENesin LA®, Liquibid®, Muco-Fen 1200®, Organidin NR®, Q-Bid LA®, Robitussin®, Scot-Tussin®Phân nhóm: ... [xem thêm]

Thuốc Diprospan

(55)
Tên hoạt chất: Mỗi ml: Betamethasone dipropionate tương đương 5mg betamethasone, betamethasone Na phosphate tương đương 2mg betamethasone.Tên thương hiệu: DiprospanPhân nhóm: ... [xem thêm]

Thuốc Femoston®

(35)
Tên gốc: dihydrogesteron, ethinyl estradiolTên biệt dược: Femoston®Phân nhóm: estrogen, progesteron & các thuốc tổng hợp có liên quanTác dụngTác dụng của thuốc ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN