Thuốc Bepanthen®

(4.01) - 935 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Tobramicina IBI

(15)
Tên gốc: tobramycinePhân nhóm: thuốc kháng sinh – AminoglycosideTên biệt dược: Tobramicina IBITác dụngTác dụng của thuốc Tobramicina IBI là gì?Tobramicina IBI là thuốc ... [xem thêm]

Thuốc Eludril®

(357)
... [xem thêm]

Thuốc fluticasone

(48)
Tên gốc: fluticasoneTên biệt dược: Arnuity Ellipta®, Flovent Diskus®, Flovent HFA®, Flovent®, Flovent Rotadisk®Phân nhóm: thuốc chống sung huyết mũi & các thuốc nhỏ mũi ... [xem thêm]

Dizzo

(57)
Tên hoạt chất: Papain, fungal diastase, simethiconeTên thương hiệu: DizzoTác dụng của sản phẩm DizzoTác dụng của Dizzo là gì?Dizzo có công dụng giúp tiêu hóa các ... [xem thêm]

Diclofenac sodium là thuốc gì?

(54)
Tên gốc: diclofenac sodiumPhân nhóm: thuốc chống viêm không có steroidTên biệt dược: Voltaren®Tác dụngTác dụng của thuốc diclofenac sodium là gì?Diclofenac sodium ... [xem thêm]

Thuốc pravastatin

(81)
Tên gốc: pravastatinTên biệt dược: Pravachol®Phân nhóm: thuốc trị rối loạn lipid máuTác dụngTác dụng của thuốc pravastatin là gì?Pravastatin thuộc nhóm thuốc ... [xem thêm]

Amiodarone

(17)
Tác dụngTác dụng của amiodarone là gì?Amiodarone được sử dụng để điều trị một số loại bệnh loạn nhịp tim ở mức độ nặng (có thể gây tử vong) (như ... [xem thêm]

Xoang Bách Phục

(43)
Tên hoạt chất: cao kinh giới tuệ, cao kim ngân hoa, hoắc hương, cao mật lợn, cao tạo giác thích, immuneGammaPhân nhóm: Thực phẩm chức năng và các liệu pháp bổ ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN