Thuốc Bepanthen®

(4.01) - 935 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc nhỏ mắt Posod

(46)
Tên hoạt chất: Kali iodid, natri iodidTên biệt dược: POSOD Eye DropsPhân nhóm: Các thuốc nhãn khoa khácTác dụng của thuốc nhỏ mắt PosodTác dụng của thuốc nhỏ ... [xem thêm]

Bromelain

(54)
Tên hoạt chất: bromelainPhân nhóm: các liệu pháp bổ trợ & thực phẩm chức năngCông dụng của bromelainCông dụng của bromelain là gì?Bromelain là một loại enzyme ... [xem thêm]

Thuốc Neotica Balm®

(68)
Tên gốc: methyl salicylateTên biệt dược: Neotica Balm® – dạng thuốc kemPhân nhóm: thuốc giảm đau (không có chất gây nghiện) và hạ sốt.Tác dụngTác dụng của ... [xem thêm]

Vắc xin bại liệt (dạng uống)

(23)
Tên gốc: vắc xin bại liệtPhân nhóm: vắc xin, kháng huyết thanh và thuốc miễn dịchTác dụngTác dụng của vắc xin bại liệt (dạng uống) là gì?Vắc xin bại ... [xem thêm]

Desogestrel + ethinylestradiol

(63)
Tác dụngTác dụng của desogestrel + ethinylestradiol là gì?Thuốc kết hợp các hormon – desogestrel và ethinylestradiol – được dùng để tránh thai. Thuốc chứa 2 hormon: ... [xem thêm]

Statripsine

(33)
Thành phần: alphachymotrypsin 4,2mg (tương đương alphachymotrypsin 21 microkatal)Phân nhóm: men kháng viêmTên biệt dược: StatripsineTác dụng của thuốc StatripsineTác dụng ... [xem thêm]

Bendroflumethiazide

(27)
Tác dụngTác dụng của bendroflumethiazide là gì?Bendroflumethiazide được dùng để điều trị bệnh tăng huyết áp. Giảm cao huyết áp giúp ngăn ngừa đột quỵ, ... [xem thêm]

Thuốc Pritazine®

(17)
Tên gốc: mequitazineTên biệt dược: Pritazine®Phân nhóm: thuốc kháng histamine & kháng dị ứngTác dụngTác dụng của thuốc Pritazine® là gì?Thuốc Pritazine® thường ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN