Thuốc Lorastad D®

(3.9) - 207 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Iobenguane I 123

(52)
Tên gốc: Iobenguane I 123Tên biệt dược: AdreView®Phân nhóm: Các tác nhân dùng trong chẩn đoán hình ảnh & các chẩn đoán khácTác dụngTác dụng của iobenguane I 123 ... [xem thêm]

Thuốc Adona®

(35)
Tên gốc: carbazochromeTên biệt dược: Adona®Phân nhóm: thuốc cầm máuTác dụngTác dụng của thuốc Adona® là gì?Thuốc Adona® chứa carbazochrome thường được dùng ... [xem thêm]

Thuốc Kaleorid®

(78)
Tên gốc: kali cloridTên biệt dược: Kaleorid®Phân nhóm: chất điện giảiTác dụngTác dụng của thuốc Kaleorid® là gì?Thuốc Kaleorid® thường được dùng để bổ ... [xem thêm]

Thuốc ergotamine

(62)
Tìm hiểu chungTác dụng của thuốc ergotamine là gì?Thuốc ergotamine dùng để điều trị hoặc phòng ngừa một số bệnh đau đầu (đau nửa đầu hoặc đau đầu ... [xem thêm]

Palonosetron

(45)
Tác dụngTác dụng của palonosetron là gì?Thuốc này được sử dụng để ngăn ngừa buồn nôn và nôn do hóa trị liệu ung thư. Thuốc cũng có thể được sử dụng ... [xem thêm]

Plendil®

(28)
Tên gốc: felodipinePhân nhóm thuốc: điều trị tăng huyết ápTên biệt dược: Plendil®Tác dụngTác dụng của thuốc Plendil® là gì?Plendil® còn gọi là thuốc chẹn ... [xem thêm]

Allatoin

(96)
Tác dụng của thuốc allantoinTác dụng của thuốc allantoin là gì?Allatoin là hoạt chất được dùng trong nhiều thuốc trị nứt da.Cách dùng của thuốc allantoinBạn ... [xem thêm]

Prednicarbate

(15)
Tên gốc: prednicarbateTên biệt dược: Dermatop®, Dermatop E®Phân nhóm: corticoid dùng tại chỗTác dụngTác dụng của thuốc prednicarbate là gì?Thuốc prednicarbate được ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN