Thuốc Stugeron®

(4.16) - 796 đánh giá
Đánh giá:

Bài viết liên quan

Thuốc Gestopan®

(65)
Tên gốc: pepsin, papain, diastase, cellulase, pancreatinTên biệt dược: Gestopan®Phân nhóm: thuốc trợ tiêu hóaTác dụngTác dụng của thuốc Gestopan® là gì?Thuốc ... [xem thêm]

Sirdalud®

(79)
Tên gốc: tizanidinePhân nhóm: thuốc giãn cơTên biệt dược: Sirdalud®Tác dụngTác dụng của thuốc Sirdalud® là gì?Sirdalud® chứa chất tizanidine, thuốc thường ... [xem thêm]

Thuốc Remos IB®

(57)
Tên gốc: prednisolone valerate acetate, crotamiton, allantoin, l – menthol, isopropyl methyl phenolTên biệt dược: Remos IB®Phân nhóm :thuốc kháng khuẩn có corticoid dùng tại ... [xem thêm]

Thuốc palbociclib là gì?

(29)
Tên gốc: palbociclibTên biệt dược: Palbace®Phân nhóm: hóa trị gây độc tế bàoTác dụngTác dụng của thuốc palbociclib là gì?Thuốc palbociclib được sử ... [xem thêm]

Axit Aminomethylbenzoic

(75)
Tác dụngTác dụng của axit aminomethylbenzoic là gì?Axit aminomethylbenzoic là một loại thuốc chống tiêu fibrin có ngăn chặn sự phân hủy của các sợi fibrin. Thuốc ... [xem thêm]

Kali Phosphate là gì?

(99)
Tác dụngTác dụng của kali phosphate là gì?Kali phosphate giúp ngăn ngừa sỏi thận. Thuốc này cũng có thể được sử dụng cho các tình trạng khác theo chỉ định ... [xem thêm]

Hoạt huyết nhất nhất

(62)
Tên hoạt chất: 672mg cao khô tương đương: Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 1500mg, Ích mẫu (Herba Leonuri japonica) 1.500mg, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) 1500mg, ... [xem thêm]

Ceritinib

(64)
Tên gốc: ceritinibTên biệt dược: Zykadia®Phân nhóm: liệu pháp nhắm trúng đíchTác dụngTác dụng của thuốc ceritinib là gì?Ceritinib được sử dụng để điều ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN