Corydalis là thảo dược gì?

(4.22) - 40 đánh giá

Tìm hiểu chung

Corydalis dùng để làm gì?

Củ và rễ corydalis được dùng để làm thuốc.

Corydalis được sử dụng để điều trị:

  • Trầm cảm nhẹ
  • Rối loạn tâm thần nhẹ
  • Rối loạn cảm xúc
  • Tổn thương thần kinh nặng
  • Chấn động chân tay
  • Huyết áp cao
  • Co thắt ruột

Corydalis cũng được sử dụng như thuốc an thần nhẹ và một chất gây ảo giác.

Corydalis có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của corydalis là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của corydalis là gì?

Liều dùng của corydalis có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Corydalis có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ của bạn để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của corydalis là gì?

Corydalis có các dạng bào chế:

  • Bột
  • Chiết xuất

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng corydalis?

Khi sử dụng quá nhiều, corydalis có thể gây co thắt và run cơ.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng corydalis bạn nên biết những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của corydalis hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng corydalis với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của corydalis như thế nào?

Corydalis không an toàn khi sử dụng.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không có đủ thông tin việc sử dụng corydalis trong thời kỳ mang thai và cho con bú, tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Phẫu thuật: Ngừng dùng ít nhất 2 tuần trước khi phẫu thuật theo lịch trình.

Tương tác

Corydalis có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng corydalis.
Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Hạt thìa là thảo dược gì?

(53)
Tên thông thường: ajenuz, aranuel, baraka, black cumin, black caraway, charnuska, cheveux de Vénus, cominho negro, comino negro, cumin noir, fennel flower, fitch, graine de nigelle, graine ... [xem thêm]

Hoàng dương là thảo dược gì?

(41)
Tên khoa học: BuxusTìm hiểu chungHoàng dương dùng để làm gì?Người ta lấy chất hóa học từ lá hoàng dương để làm thuốc. Bản thân lá không nên dùng làm ... [xem thêm]

Alpha Ketoglutarate

(34)
Tên thông thường: AKG, Acide 2-Oxoglutarique, Acide a-cétoglutarique, Acide Alpha-Cétoglutarique, Alfa-CetoglutaratoTên khoa học: Alpha KetoglutarateTác dụngAlpha Ketoglutarate dùng ... [xem thêm]

Bạc hà mèo, thảo mộc không chỉ dành cho mèo

(13)
Tên khoa học: Nepeta catariaTên gọi khác: Cataire, Catmint, Catnep, Catswort, Chataire, Field Balm, Herbe à Chat, Herbe aux Chats, Hierba Gatera, Menta de Gato, Menthe des Chats, Nepeta ... [xem thêm]

Omega 6

(51)
Tên thông thường: Acides Gras Essentiels N-6, Acides Gras Oméga-6, Acides Gras Omégas 6, Acides Gras Polyinsaturés, Acidos Grasos Omega 6, AGE, AGPI, Huiles d’Oméga 6, N-6, N-6 EFAs, N-6 ... [xem thêm]

Trâm là thảo dược gì?

(77)
Tên thông thường: trái trâm, Jambul Plum, Jambolao, Jambose, Jambosier, Jambu, Jambul, Jamelongue, Jamelonguier, Jamum, Java Plum, Jumbul.Tên khoa học: Eugenia JambulaTác dụngTrâm ... [xem thêm]

Lạc tiên là thảo dược gì?

(71)
Tên thông thường: lạc tiên, Apricot Vine, Corona de Cristo, Fleischfarbige, Fleur de la Passion, Fleur de Passiflore, Flor de Passion, Grenadille, Madre Selva, Maracuja, Maypop, Maypop ... [xem thêm]

Cây so đo tím là thảo dược gì?

(66)
Tên thông thường: cây so đo tím, cây kèn tím, cây Lapacho (Tây Ban Nha), Pau D’Arco, Tabebuia ipê, ipê, ipê roxo, lapacho, tahuari, taheebo tree, tabebuia avellaneae, trumpet tree, ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN