Immortelle là thảo dược gì?

(3.51) - 28 đánh giá

Tìm hiểu chung

Immortelle dùng để làm gì?

Người ta dùng immortelle để trị bệnh gan và túi mật, bao gồm sỏi mật kèm theo chuột rút.

Immortelle cũng được sử dụng để:

  • Chứng khó tiêu, ăn mất ngon và giữ nước
  • Kích thích dòng mật
  • Chống lại vi trùng

Hãy cẩn thận không nhầm immortelle với Helichrysum angustifolium hoặc với bất tử Asclepias asperula.

Immortelle có thể được sử dụng cho các mục đích sử dụng khác. Hãy hỏi bác sĩ hoặc dược sĩ để biết thêm thông tin.

Cơ chế hoạt động của immortelle là gì?

Hiện nay vẫn chưa có đủ nghiên cứu về tác dụng của loại thuốc này. Bạn nên tham khảo ý kiến của bác sĩ trước khi sử dụng thuốc.

Liều dùng

Liều dùng thông thường của immortelle là gì?

Liều dùng của immortelle có thể khác nhau đối với những bệnh nhân khác nhau. Liều lượng dựa trên tuổi của bạn, tình trạng sức khỏe và một số vấn đề cần quan tâm khác. Immortelle có thể không an toàn. Hãy thảo luận với thầy thuốc và bác sĩ của bạn để tìm ra liều dùng thích hợp.

Dạng bào chế của immortelle là gì?

Immortelle có các dạng bào chế:

  • Chiết xuất chất lỏng từ hoa khô
  • Sản phẩm làm đẹp
  • Dầu

Tác dụng phụ

Bạn sẽ gặp tác dụng phụ nào khi dùng immortelle?

Immortelle có thể gây phản ứng dị ứng ở những người nhạy cảm với họ Asteraceae / Compositae. Nếu bạn bị dị ứng, hãy báo ngay cho bác sĩ.

Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào về các tác dụng phụ, hãy tham khảo ý kiến thầy thuốc hay bác sĩ.

Thận trọng

Trước khi dùng immortelle bạn nên biết những gì?

Tham khảo ý kiến bác sĩ, dược sĩ, nếu:

  • Bạn có thai hoặc cho con bú, bạn chỉ nên dùng thuốc theo khuyến cáo của bác sĩ;
  • Bạn đang dùng bất kỳ loại thuốc nào khác;
  • Bạn có dị ứng với bất kỳ chất nào của cây immortelle hoặc các loại thuốc khác hoặc các loại thảo mộc khác;
  • Bạn có bất kỳ bệnh tật, rối loạn hoặc tình trạng bệnh nào khác;
  • Bạn có bất kỳ loại dị ứng nào khác, như thực phẩm, thuốc nhuộm, chất bảo quản, hay động vật.

Bạn cần cân nhắc giữa lợi ích của việc sử dụng immortelle với nguy cơ có thể xảy ra trước khi dùng. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Mức độ an toàn của immortelle như thế nào?

Không có đủ thông tin về sự an toàn khi sử dụng immortelle.

Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không có đủ thông tin việc sử dụng immortelle trong thời kỳ mang thai và cho con bú, tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng vị thuốc này.

Sỏi mật: Immortelle có thể gây đau bụng ở người bị sỏi mật.

Đường mật bị tắc: Không sử dụng immortelle nếu bạn bị tắc mật vì immortelle có thể kích thích sự lưu thông của mật.

Tương tác

Immortelle có thể tương tác với những gì?

Thảo dược này có thể tương tác với những thuốc bạn đang dùng hay tình trạng sức khỏe hiện tại của bạn. Tham khảo ý kiến tư vấn của thầy thuốc hay bác sĩ trước khi sử dụng immortelle.
Chúng tôi không đưa ra các lời khuyên, chẩn đoán hay các phương pháp điều trị y khoa.

Đánh giá:

Bài viết liên quan

Barberry

(95)
Tìm hiểu chungBarberry dùng để làm gì?Barberry là một loại cây bụi được tìm thấy ở châu Âu và Bắc Mỹ. Trái cây, vỏ và rễ cây thường được dùng để ... [xem thêm]

Đại mạch

(22)
Tìm hiểu chungĐại mạch dùng để làm gì?Đại mạch là một loại thực phẩm phổ biến, thường là thành phần của bia, làm miso và mạch nha.Đại mạch được ... [xem thêm]

Conduragon

(22)
Tìm hiểu chungConduragon dùng để làm gì?Condurango được dùng cho các bệnh tiêu hóa và ung thư dạ dày. Cây thuốc còn được dùng để điều trị cho chứng biếng ... [xem thêm]

Methionine

(34)
Tên thông thường: methionineTên khác : DL-Methionine, DL-Méthionine, L-2-amino-4-(methylthio)butyric acid, L-Methionine, L-Méthionine, Méthionine, Metionina.Tìm hiểu chungMethionine ... [xem thêm]

Ghi trắng là thảo dược gì?

(70)
Tên thường gọi: tầm gửi châu Âu, ghi trắng, European-Mistletoe, All-Heal, Banda, Birdlime Mistletoe, Blandeau, Bois de Sainte-Croix, Bouchon, Devil’s Fuge, Drudenfuss, Eurixor, ... [xem thêm]

Axit Caprylic

(98)
Tên thường gọi: Octanoate, Octanoic Acid.Tên khoa học: Octanoate, Octanoic Acid.Tác dụngAxit Caprylic dùng để làm gì?Axit caprylic là axit béo chuỗi trung bình được tìm ... [xem thêm]

Bạch đàn là thảo dược gì?

(25)
Tên thông thường: Bạch đànTên khoa học : EucalyptusTìm hiểu chungBạch đàn dùng để làm gì?Lá bạch đàn được sử dụng để điều trị:Nhiễm trùngSốtĐau ... [xem thêm]

Histidine

(95)
Tên thông thường: Alpha-amino-4-imidazole propanoic acid, Histidina, L-2-Amino-3-(1H-imidazol-4-yl) propionic acid, L-Histidine, L-Histidine AKG, L-Histidine-Alpha Ketoglutaric Acid, L-Histidine ... [xem thêm]

DANH SÁCH PHÒNG KHÁM BỆNH VIỆN